Tạo trắc nghiệm: thaithuan2023
Câu 1: Chọn từ để hoàn thành câu văn
artist, champion, expert, genius, inventor, mathematician, professor, programmer, winner.
The best person is a big competition is the ....
- artist
- expert
- genius
- champion
artist: họa sĩ
Champion: nhà vô địch
expert: chuyên gia
genius: thiên tài
inventor: nhà sáng chế
mathematician: nhà toán học
professor: giáo sư
programmer: lập trình viên
winner: người chiến thắng
1. The best person is a big competition is the champion.
(Người giỏi nhất trong một cuộc thi lớn là quán quân.)
Câu 2: Chọn từ để hoàn thành câu văn
artist, champion, expert, genius, inventor, mathematician, professor, programmer, winner.
If you're the first person in a race, you're the ....
- professor
- programmer
- winner
- mathematician
artist: họa sĩ
Champion: nhà vô địch
expert: chuyên gia
genius: thiên tài
inventor: nhà sáng chế
mathematician: nhà toán học
professor: giáo sư
programmer: lập trình viên
winner: người chiến thắng
2. If you're the first person in a race, you’re the winner.
(Nếu bạn là người dẫn đầu trong cuộc đua, bạn là người chiến thắng.)
Câu 3: Chọn từ để hoàn thành câu văn
artist, champion, expert, genius, inventor, mathematician, professor, programmer, winner.
If you're a very intelligent person like Einstein, you're a ....
- winner
- professor
- champion
- genius
artist: họa sĩ
Champion: nhà vô địch
expert: chuyên gia
genius: thiên tài
inventor: nhà sáng chế
mathematician: nhà toán học
professor: giáo sư
programmer: lập trình viên
winner: người chiến thắng
3. If you're a very intelligent person like Einstein, you're a genius!
(Nếu bạn là một người rẫt thông minh như Einstein, bạn là một thiên tài!)
Câu 4: Chọn từ để hoàn thành câu văn
artist, champion, expert, genius, inventor, mathematician, professor, programmer, winner.
A painter is a type of .....
- winner
- programmer
- champion
- artist
artist: họa sĩ
Champion: nhà vô địch
expert: chuyên gia
genius: thiên tài
inventor: nhà sáng chế
mathematician: nhà toán học
professor: giáo sư
programmer: lập trình viên
winner: người chiến thắng
4. A painter is a type of artist.
(Họa sĩ là một loại nghệ sĩ.)
Câu 5: Chọn từ để hoàn thành câu văn
artist, champion, expert, genius, inventor, mathematician, professor, programmer, winner.
If you know a lot about one thing, you;re an ....
- winner
- expert
- genius
- inventor
artist: họa sĩ
Champion: nhà vô địch
expert: chuyên gia
genius: thiên tài
inventor: nhà sáng chế
mathematician: nhà toán học
professor: giáo sư
programmer: lập trình viên
winner: người chiến thắng
5. If you know a lot about one thing, you're an expert.
(Nếu bạn biết nhiêu vẽ một điêu gì đó, bạn là một chuyên gia.)
Câu 6: Chọn từ để hoàn thành câu văn
artist, champion, expert, genius, inventor, mathematician, professor, programmer, winner.
A ... is very interested in numbers.
- programmer
- winner
- champion
- mathematician
artist: họa sĩ
Champion: nhà vô địch
expert: chuyên gia
genius: thiên tài
inventor: nhà sáng chế
mathematician: nhà toán học
professor: giáo sư
programmer: lập trình viên
winner: người chiến thắng
6. A mathematician very interested in numbers.
(Một nhà toán học răt thích thú với các con sõ.)
Câu 7: Chọn từ để hoàn thành câu văn
artist, champion, expert, genius, inventor, mathematician, professor, programmer, winner.
An important teacher at a university is a ......
- programmer
- professor
- mathematician
- champion
artist: họa sĩ
Champion: nhà vô địch
expert: chuyên gia
genius: thiên tài
inventor: nhà sáng chế
mathematician: nhà toán học
professor: giáo sư
programmer: lập trình viên
winner: người chiến thắng
7. An important teacher at a university is a professor.
(Một giáo viên quan trọng tại một trường đại học là một giáo sư.)
Câu 8: Chọn từ để hoàn thành câu văn
artist, champion, expert, genius, inventor, mathematician, professor, programmer, winner.
A ..... writes computer programs.
- programmer
- professor
- mathematician
- expert
artist: họa sĩ
Champion: nhà vô địch
expert: chuyên gia
genius: thiên tài
inventor: nhà sáng chế
mathematician: nhà toán học
professor: giáo sư
programmer: lập trình viên
winner: người chiến thắng
8. A programmer writes computer programs.
(Một lập trình viên viết các chương trình máy tính.)
Câu 9: Chọn từ để hoàn thành câu văn
artist, champion, expert, genius, inventor, mathematician, professor, programmer, winner.
An.... is very creative and makes new things.
- winner
- inventor
- professor
- artist
artist: họa sĩ
Champion: nhà vô địch
expert: chuyên gia
genius: thiên tài
inventor: nhà sáng chế
mathematician: nhà toán học
professor: giáo sư
programmer: lập trình viên
winner: người chiến thắng
9. An inventor is very creative and makes new things.
(Một nhà phát minh rãt sáng tạo và tạo ra những điêu mới.)
0 Comments:
Đăng nhận xét