Tạo trắc nghiệm: thaithuan2023
Câu 1: Choose the best answer.
At this time last year, I _______(attend) an English course.
- attend
- was attending
- attended
- will attend
Dấu hiệu: Trạng từ"at this time last year"(vào thời điểm này năm ngoái)
=> Dùng thì quá khứ tiếp diễn.
Lời giải chi tiết:
Dấu hiệu: Trạng từ "at this time last year"(vào thời điểm này năm ngoái)
=> Dùng thì quá khứ tiếp diễn.
=>At this time last year, I was attending an English course.
Tạm dịch: vào thời điểm này năm ngoái, tôi đang tham gia khóa học tiếng Anh.
Câu 2: Choose the best answer.
She _______ tennis at 4p.m yesterday.
- plays
- has been playing
- played
- was playing
Dấu hiệu: Trạng từ “at 4 p.m yesterday” (vào lúc 4 giờ chiều qua)
=> Dùng thì quá khứ tiếp diễn.
Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu: Trạng từ “at 4 p.m yesterday” (vào lúc 4 giờ chiều qua)
=> Dùng thì quá khứ tiếp diễn.
=> She was playing tennis at 4p.m yesterday.
Tạm dịch: Cô ấy đang chơi quần vợt vào lúc 4 giờ chiều qua.
Câu 3: Choose the best answer.
What________ (you/do) at 8 p.m yesterday?
- did you do
- were you doing
- do you do
- have you done
Dấu hiệu: Trạng từ “at 8 p.m yesterday” (vào lúc 8h tối qua)
=> Dùng thì quá khứ tiếp diễn.
Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu: Trạng từ “at 8 p.m yesterday” (vào lúc 8h tối qua)
=> Dùng thì quá khứ tiếp diễn.
=> What were you doing at 8 p.m yesterday?
Tạm dịch: Bạn đang làm gì lúc 8 giờ tối hôm qua?
Câu 4: Choose the best answer.
While my father ________(read) books, my brother ________(listen) to music.
- was reading/ was listening
- was reading/listened
- read/listened
- read/was listening
Có từ nối While giữa 2 vế để chỉ 2 hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ => sử dụng quá khứ tiếp diễn
Lời giải chi tiết :
Có từ nối While giữa 2 vế để chỉ 2 hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ => sử dụng quá khứ tiếp diễn
=> While my father was reading books, my brother was listening to music.
Tạm dịch: Trong khi bố tôi đang đọc sách thì em trai tôi đang nghe nhạc.
Câu 5: Choose the best answer.
At this time last year, my sister ______ a new car.
- would buy
- was buying
- bought
- had bought
Dấu hiệu: Trạng từ “At this time last year” (vào thời điểm này năm ngoái) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.
Lời giải chi tiết :
Trạng từ: “At this time last year” (vào thời điểm này năm ngoái) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.
Công thức: S was/were + V-ing
=> At this time last year, my sister was buying a new car.
Tạm dịch: Vào thời điểm này năm ngoái, chị gái của tôi đang mua 1 chiếc ô tô mới
Câu 6: Choose the best answer.
When his wife ________(arrive) at this house, he still ________(sleep).
- was arriving/still slept
- was arriving/was sleeping
- arrived/ was still sleeping
- arrived/still slept
Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.
Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Công thức: when + S + Ved/ V2, S was/were + V-ing
Lời giải chi tiết :
Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.
Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Công thức: when + S + Ved/ V2, S was/were + V-ing
=> When his wife arrived at this house, he was still sleeping
Tạm dịch: Khi vợ anh ấy về nhà thì anh ấy vẫn đang ngủ.
Câu 7: Choose the best answer.
He _________ in the garden when I came.
- wasn’t working
- didn’t work
- wasn’t work
- didn’t be working
Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.
Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Công thức: when + S + Ved/ V2, S was/were + V-ing
Lời giải chi tiết :
Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.
Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Công thức: when + S + Ved/ V2, S was/were + V-ing
=> He was not (wasn’t) working in the garden when I came.
Tạm dịch: Anh ấy không đang làm việc ở trong vườn khi tôi đến.
Câu 8: Choose the best answer.
When we _______(cross) the street, we saw an accident.
- have been crossing
- had been crossing
- were crossing
- crossed
Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.
Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Công thức: when + S was/were + V-ing, S + Ved/ V2,
Lời giải chi tiết :
Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.
Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Công thức: when + S was/were + V-ing, S + Ved/ V2,
=> When we were crossing the street, we saw an accident.
Tạm dịch: Khi chúng tôi đang băng qua đường, chúng tôi đã nhìn thấy 1 vụ tai nạn.
Câu 9: Choose the best answer.
While he was doing homework, his sister _______(learn) English.
- didn’t learned
- was being learned
- learned
- was learning
Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ.
Công thức: while + S was/were + V-ing, S was/were + V-ing
Lời giải chi tiết :
Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ.
Công thức: while + S was/were + V-ing, S was/were + V-ing
=> While he was doing homework, his sister was learning English.
Tạm dịch: Trong khi anh ấy đang làm bài tập về nhà thì chị gái anh ấy đang học tiếng Anh
Câu 10: Choose the best answer.
Faker suddenly _______(sit) down on the chair when I ________(paint) it.
- sat/was painting
- was sitting/ painted
- sat/painted
- was sitting/was painting
Câu diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xảy ra xen vào.
Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn
Lời giải chi tiết :
Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.
Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Trong đó thì hành động đang diễn ra là “painting” thì một hành động bất chợt xen vào “Faker sat down”
=> Faker sat down on the chair when I was painting it.
Tạm dịch: Faker bất chợt ngồi lên ghế khi tôi đang sơn nó.
Tạm dịch: Faker đang ngồi trên ghế khi tôi sơn nó.
Câu 11: Choose the best answer.
He _________ at college at that time last year.
- was being working
- worked
- was working
- has worked
“At that time last year” (vào thời điểm đó năm ngoái) => Dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn.
Lời giải chi tiết :
Trạng từ: “At that time last year” (vào thời điểm đó năm ngoái) => Dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn.
Công thức: S was/were + V-ing
=> He was working at college at that time last year.
Tạm dịch: Vào thời điểm này năm ngoái, anh ấy đang làm việc ở trường đại học.
Câu 12: Choose the best answer.>br> Marry ____________(wait) in the lobby, wasn’t she?
- was waited
- waited
- was waiting
- wasn’t waiting
Câu diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói trong quá khứ.
Lời giải chi tiết :
Câu hỏi đuôi với từ wasn’t vậy thì trước đó phải chia động từ chính và động từ to be
Công thức: S was/were + V-ing
=> Marry was waiting in the lobby, wasn’t she?
Tạm dịch: Marry đang đợi ngoài sảnh phải không?
Câu 13: Choose the best answer. It _________(snow) when I got up this morning.
- snowed
- was snowing
- has been snowing
- snows
Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.
Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Lời giải chi tiết :
Câu diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xảy ra xen vào.
Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
=> It was snowing when I got up this morning.
Tạm dịch: Trời đang có tuyết khi tôi thức dậy vào sáng nay .
Câu 14: Choose the best answer.
The car _________(not/stop) as we ____________(cross) the road.
- wasn’t stopping/crossed
- wasn’t stopping/were crossing
- didn’t stop/crossed
- didn’t stop/ were crossing
Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.
Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Công thức: S + Ved/ V2 as S was/were + V-ing
Lời giải chi tiết :
Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.
Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Công thức: S + Ved/ V2 as S was/were + V-ing
=> The car did not stop as we were crossing the road.
Tạm dịch: Chiếc ô tô vẫn không dừng khi chúng tôi đang băng qua đường
Câu 15: Choose the best answer.
What __________(you/do) when it __________(rain)all day before?
- were you doing/ rained
- were you doing/ was raining
- did you do/was raining
- did you do/ had been
Dùng thì quá khứ đơn diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.
Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Công thức: when was/were + S + V-ing, S + Ved/V2?
Lời giải chi tiết :
Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.
Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Công thức: When was/were + S + V-ing, S + Ved/V2?
=> What were you doing when it rained all day before?
Tạm dịch: Bạn đang làm gì khi trời mưa cả ngày trước đó?
Câu 16: Câu 16 :
Con hãy ghép câu tương ứng
While I was driving home, Peter was trying desperately to contact me.
- A sudden action interrupting an occurring action
- A repeated action in the past making others annoyed
- Two actions happening at the same time in the past
- An action happening at a specific time in the past
Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn
Lời giải chi tiết :
1. While I was driving home, Peter was trying desperately to contact me. - b. Two actions happening at the same time in the past
(Peter đã cố gắng liên lạc với tôi trong lúc tôi đang lái xe về nhà. – Hai hành động xảy ra cùng một thời điểm trong quá khứ)
2. I was walking in the street when I suddenly fell over. - d. An sudden action interrupting an occurring action
(Khi tôi đang đi trên đường thì bỗng nhiên tôi bị vấp ngã. – Một hành động diễn ra và một hành động chen ngang vào)
3. My mom was always complaining about my room when she got there. - c. A repeated action in the past making others annoyed
(Mẹ tôi luôn than phiền về phòng tôi khi bà ấy đến. – Một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ làm người khác khó chịu)
4. At this time yesterday he was playing football with his friends. - a. An action happening at a specific time in the past
(Vào lúc này hôm qua anh ấy đang chơi đá bóng với các bạn. – Hành động xảy ra vào một thời điểm cụ thể trong quá khứ)
Câu 17: Con hãy ghép câu tương ứng
I was walking in the street when I suddenly fell over.
- Two actions happening at the same time in the past
- A repeated action in the past making others annoyed
- A sudden action interrupting an occurring action
- An action happening at a specific time in the past
Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn
Lời giải chi tiết :
1. While I was driving home, Peter was trying desperately to contact me. - b. Two actions happening at the same time in the past
(Peter đã cố gắng liên lạc với tôi trong lúc tôi đang lái xe về nhà. – Hai hành động xảy ra cùng một thời điểm trong quá khứ)
2. I was walking in the street when I suddenly fell over. - d. An sudden action interrupting an occurring action
(Khi tôi đang đi trên đường thì bỗng nhiên tôi bị vấp ngã. – Một hành động diễn ra và một hành động chen ngang vào)
3. My mom was always complaining about my room when she got there. - c. A repeated action in the past making others annoyed
(Mẹ tôi luôn than phiền về phòng tôi khi bà ấy đến. – Một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ làm người khác khó chịu)
4. At this time yesterday he was playing football with his friends. - a. An action happening at a specific time in the past
(Vào lúc này hôm qua anh ấy đang chơi đá bóng với các bạn. – Hành động xảy ra vào một thời điểm cụ thể trong quá khứ)
Câu 18: Con hãy ghép câu tương ứng
My mom was always complaining about my room when she got there.
- Two actions happening at the same time in the past
- A sudden action interrupting an occurring action
- A repeated action in the past making others annoyed
- An action happening at a specific time in the past
Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn
Lời giải chi tiết :
1. While I was driving home, Peter was trying desperately to contact me. - b. Two actions happening at the same time in the past
(Peter đã cố gắng liên lạc với tôi trong lúc tôi đang lái xe về nhà. – Hai hành động xảy ra cùng một thời điểm trong quá khứ)
2. I was walking in the street when I suddenly fell over. - d. An sudden action interrupting an occurring action
(Khi tôi đang đi trên đường thì bỗng nhiên tôi bị vấp ngã. – Một hành động diễn ra và một hành động chen ngang vào)
3. My mom was always complaining about my room when she got there. - c. A repeated action in the past making others annoyed
(Mẹ tôi luôn than phiền về phòng tôi khi bà ấy đến. – Một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ làm người khác khó chịu)
4. At this time yesterday he was playing football with his friends. - a. An action happening at a specific time in the past
(Vào lúc này hôm qua anh ấy đang chơi đá bóng với các bạn. – Hành động xảy ra vào một thời điểm cụ thể trong quá khứ)
Câu 19: Con hãy ghép câu tương ứng
At this time yesterday he was playing football with his friends.
- Two actions happening at the same time in the past
- An action happening at a specific time in the past
- A sudden action interrupting an occurring action
- A repeated action in the past making others annoyed
Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn
Lời giải chi tiết :
1. While I was driving home, Peter was trying desperately to contact me. - b. Two actions happening at the same time in the past
(Peter đã cố gắng liên lạc với tôi trong lúc tôi đang lái xe về nhà. – Hai hành động xảy ra cùng một thời điểm trong quá khứ)
2. I was walking in the street when I suddenly fell over. - d. An sudden action interrupting an occurring action
(Khi tôi đang đi trên đường thì bỗng nhiên tôi bị vấp ngã. – Một hành động diễn ra và một hành động chen ngang vào)
3. My mom was always complaining about my room when she got there. - c. A repeated action in the past making others annoyed
(Mẹ tôi luôn than phiền về phòng tôi khi bà ấy đến. – Một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ làm người khác khó chịu)
4. At this time yesterday he was playing football with his friends. - a. An action happening at a specific time in the past
(Vào lúc này hôm qua anh ấy đang chơi đá bóng với các bạn. – Hành động xảy ra vào một thời điểm cụ thể trong quá khứ)
0 Comments:
Đăng nhận xét