tR

Câu 1: Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột /ei/
Classify these words into columns /ei/.
steak, height, vibe, tale, bye, nail, weigh, day, idea, fine

  • steak, height,  nail, weigh, day

  • steak,  tale, bye, weigh, day

  • steak, vibe, tale, bye, weigh,

  • steak, tale, nail, weigh, day

Kiến thức: Ngữ âm của nguyên âm đôi
- Âm /ei/ này thường xuất hiện ở các chữ cái A-E, AY, EY, A. Đôi khi nó lại xuất hiện ở những chữ cái như El, AI, EA.
- Âm /ai/ thường xuất hiện ở các chữ cái l-E, IE,Y và I. Đôi khi nó xuất hiện ở chữ cái El.
Lời giải chi tiết:
steak /steik/ tale /teil/ nail /neil/ weigh /wei/ day /dei/ idea /aidia/ fine /fam/ eight /hait/ vibe /vaib/ bye /bai/

Câu 2: Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột /ai/
Classify these words into columns /ai/.
steak, height, vibe, tale, bye, nail, weigh, day, idea, fine

  • vibe, tale, bye, nail,  fine

  • vibe, tale, byeidea, fine

  • steak, height, vibe, idea, fine

  •  height, vibe, bye,  idea, fine

Kiến thức: Ngữ âm của nguyên âm đôi
- Âm /ei/ này thường xuất hiện ở các chữ cái A-E, AY, EY, A. Đôi khi nó lại xuất hiện ở những chữ cái như El, AI, EA.
- Âm /ai/ thường xuất hiện ở các chữ cái l-E, IE,Y và I. Đôi khi nó xuất hiện ở chữ cái El.
Lời giải chi tiết:
steak /steik/ tale /teil/ nail /neil/ weigh /wei/ day /dei/ idea /aidia/ fine /fam/ eight /hait/ vibe /vaib/ bye /bai/

Câu 3: Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

  • fear
  • bear
  • hear
  • ear

Kiến thức: Ngữ âm nguyên âm đôi
Lời giải chi tiết :
fear /fɪə(r)/
hear /hɪə(r)/
ear /ɪə(r)/
bear/beə(r)/
Đáp án D đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/

Câu 4: Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

  • poor
  • bamboo
  • smooth
  • tool

Kiến thức: Ngữ âm nguyên âm đôi
Lời giải chi tiết :
poor /pʊə(r)/
bamboo /ˌbæmˈbuː/
smooth /smuːð/
tool/tuːl/
Đáp án A đọc là /ʊə/, các đáp án còn lại đọc là /uː/

Câu 5: Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

  • great
  • teacher
  • meat
  • seat

Kiến thức: Ngữ âm nguyên âm đôi
Lời giải chi tiết :
great /ɡreɪt/
teacher /ˈtiːtʃə(r)/
meat /miːt/
seat/siːt/
Đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /iː/

Câu 6: Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

  • like
  • smile
  • children
  • kite

Kiến thức: Ngữ âm nguyên âm đôi
Lời giải chi tiết :
like/laɪk/
smile/smaɪl/
children / tʃɪldrən/
kite /kaɪt/
Đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

Câu 7: Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

  • home
  • over
  • comb
  • tomb

Kiến thức: Ngữ âm nguyên âm đôi
Lời giải chi tiết :
home /həʊm/
over /ˈəʊvə(r)/
comb /kəʊm/
tomb /tuːm/
Đáp án D đọc là /uː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Câu 8: Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

  • bought
  • tough
  • cough
  • thought

Kiến thức: Ngữ âm nguyên âm đôi
Lời giải chi tiết :
bought /bɔːt/
tough /tʌf/
cough /θɔːt/
thought/kɔːf/
Đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/

Câu 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống

Which diphthongs do the underlined words contain?

 

His house wife was over loaded with responsibilities.

Đáp án

His house wife was over loaded with responsibilities.

Phương pháp giải :

Kiến thức: nguyên âm đôi

Lời giải chi tiết :

housewife /ˈhswf/

overloaded /ˌəʊvəˈləʊdɪd/

=> /ɑʊ/ - /ɑi / - /əʊ/

Tạm dịch: Vợ của anh ta bị quá tải với trách nhiệm.

Câu 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống

Which diphthongs do the underlined words contain?

We should just summarize the main points.  

Đáp án

We should just summarize the main points.  

Phương pháp giải :

Kiến thức: nguyên âm đôi

Lời giải chi tiết :

main /mn/

points /pɔɪnts/

=> /ei/- /əʊ/

Tạm dịch: Chúng ta chỉ nên tóm tắt lại những ý chính.

Câu 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống

Which diphthongs do the underlined words contain?

Halong Bay is well – known for its breathtaking sceneries.  

Đáp án

Halong Bay is well – known for its breathtaking sceneries.  

Phương pháp giải :

Kiến thức: nguyên âm đôi

Lời giải chi tiết :

Bay /b/

known /nəʊn/

=> /ei/- /əʊ/

Tạm dịch: Vịnh Hạ Long nổi tiếng với những cảnh đẹp ngoạn mục.

Câu 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống

Which diphthongs do the underlined words contain?

The little boy’s fear is the extreme quietness of dark nights. 

Đáp án

The little boy’s fear is the extreme quietness of dark nights. 

Phương pháp giải :

Kiến thức: nguyên âm đôi

Lời giải chi tiết :

fear /fɪə/

night/ nait/

=> /iə / - /ɑi/

Tạm dịch: Nỗi sợ hãi của cậu bé là sự yên tĩnh tột độ của những đêm tối.

Câu 13 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống

Which diphthongs do the underlined words contain?

I’m not sure that my house will be completed next year

Đáp án

I’m not sure that my house will be completed next year

Phương pháp giải :

Kiến thức: nguyên âm đôi

Lời giải chi tiết :

sure /ʃʊə/

house /haʊs/

year /jɪə/

=> / ʊə / - /ɑʊ/ - / iə /

Tạm dịch: Tôi không chắc rằng ngôi nhà của mình sẽ được hoàn thành vào năm tới.

Câu 14 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống

Which diphthongs do the underlined words contain?

The bear is in danger right now.

Đáp án

The bear is in danger right now.

Phương pháp giải :

Kiến thức: nguyên âm đôi

Lời giải chi tiết :

bear /beə/

danger /ˈdnʤə/

right /raɪt/ 

now /naʊ/

=> / eə/ - /ei/ - / ɑi/ - /ɑʊ/

Tạm dịch: Con gấu đang gặp nguy hiểm.

Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top