tR


Câu hỏi và Đáp án: loigiaihay.com
Tạo trắc nghiệm: thaithuan2023


Câu 1: Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống
We sometimes ..... books.

  • reads
  • read

Sometimes ( thỉnh thoảng) là dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại đơn.
Chủ ngữ số nhiều we(chúng ta)=> động từ ở dạng nguyên thể không chia => chọn read (đọc)
We sometimes read books.
Tạm dịch: Tỉnh thoảng chúng tôi đọc sách

Câu 2: Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống
Emily ..... to the art club.

  • go
  • goes

Chủ ngữ số ít Emily (một người) => động từ thêm đuôi –s/es
Cụm từ go to somewhere (đi đến đâu)
=> Emily goes to the art club.
Tạm dịch: Emily đến câu lạc bộ nghệ thuật.

Câu 3: Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống
Peter and his sister ..... the family car.

  • wash
  • washes

Chủ ngữ trong câu này là Peter and his sister => 2 người, là chủ ngữ số nhiều nên động từ chính trong câu phải là động từ nguyên thể.
=> Peter and his sister wash the family car.
Tạm dịch: Peter và chị gái anh ấy rửa xe ô tô của gia đình

Câu 4: Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống
Those shoes ..... too much.

  • costs
  • cost

Chủ ngữ là danh từ số nhiều (Those shoes, những đôi giày đó)
Động từ dạng nguyên thể (cost-đáng giá)
=> Those shoes cost too much.
Tạm dịch: Những đôi giày đó rất đáng giá

Câu 5: Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống
My sister ..... to the library once a week.

  • goes
  • go

Cụm từ once a week (một tuần một lần) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Chủ ngữ my sister (chị gái tôi) là danh từ số ít => động từ thêm đuôi –s/es
Động từ go (đi) kết thúc là đuôi –o => thêm đuôi –es
=> My sister goes to the library once a week.
Tạm dịch: Chị gái tôi đi đến thư viện một lần một tuần

Câu 6: Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống
We both ..... to the radio in the morning.

  • listens
  • listen

Chủ ngữ số nhiều we (chúng tôi) => động từ ở dạng nguyên thể
=> We both listen to the radio in the morning.
Tạm dịch: Cả hai chúng tôi để nghe đài vào buổi sáng

Câu 7: Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống
She _______ from England.

  • come
  • comes
  • don’t come
  • goes

Chủ ngữ là she (cô ấy) => động từ thêm –s/es => loại A
=> cấu trúc dạng phủ định: doesn’t + V_infi => loại C
Cụm từ: come from (đến từ) => loại D
=> She comes from England.
Tạm dịch: Cô ấy đến từ nước Anh.
Đáp án: B. comes

Câu 8: Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống
_______ she _____ French?

  • Do/ speaks
  • Does/speaks
  • Does/speak
  • Is/speak

Đây là câu hỏi với động từ nên ta phải dùng trợ động từ "does".
Trong câu có trợ động từ thì động từ chính của câu trở về dạng nguyên thể, trong câu này ta vẫn giữ nguyên động từ chính là "speak".
=> Does she speak French?
Tạm dịch: Cô ấy biết có nói tiếng Pháp không?
Đáp án: C. Does/speak

Câu 9: Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống
He ________ a glass of lemonade before breakfast.

  • is
  • have
  • has
  • does

Cấu trúc ăn thứ gì (have st …) => loại A, D
Chủ ngữ là He (anh ấy) => động từ have => has (C)
=> He has a glass of lemonade before breakfast.
Tạm dịch: Anh ấy uống một cốc nước chanh trước bữa sáng.
Đáp án: C. has

Câu 10: Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống
______ he ______ three children?

  • Does/have
  • Does/has
  • Do/have
  • Is/have

Have (có) là động từ thường, cần đi cùng với trợ động từ => bỏ D
Chủ ngữ số ít he (anh ấy) => trợ động từ Does => bỏ C
Cấu trúc thì hiện tại đơn thể nghi vấn: Does+S+V_infi+O ?
Động từ ở dạng nguyên thể không chia => bỏ B
=> Does he have three children?
Tạm dịch: Anh ta có 3 đứa con phải không?
Đáp án: A. Does/have

Câu 11: Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống
My classmates ________ on picnic every month.

  • went
  • goes
  • going
  • go

every month (hàng tháng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Chủ ngữ là danh từ số nhiều My classmates (những người bạn cùng lớp)
Động từ ở dạng nguyên thể không chia (go)
=> My classmates go on picnic every month.
Tạm dịch: Bạn cùng lớp của tôi đi dã ngoại mỗi tháng.
Đáp án: D. go

Câu 12: Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống
“_____ do you travel to school?” – “By bus.”

  • How
  • What
  • Why
  • Where

How: như thế nào
What: cái gì
Why: tại sao
Where: ở đâu
Lời giải chi tiết :
How: như thế nào/ bằng phương tiện gì
What: cái gì
Why: tại sao
Where: ở đâu
=> “How do you travel to school?” – “By bus.”
Tạm dịch: Bạn đến trường bằng phương tiện gì? - Bằng xe buýt.
Đáp án: A. How

Câu 13: Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống
Mrs. Hoa ______ our class English.

  • teach
  • teaches
  • does
  • plays

Teach: dạy
Do: làm
Play: chơi
Chủ ngữ số ít (Mrs. Hoa) => động từ thêm đuôi –s/es
=> Mrs. Hoa teaches our class English.
Tạm dịch: Cô Hoa dạy tiếng Anh lớp chúng tôi
Đáp án: B. teaches

Câu 14: Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống
Every morning, I always ______ to school at 6.30 and ______ home at about 11.30.

  • go/comes
  • goes/comes
  • go/come
  • going/coming

Cụm từ: go to school (đi học), come home (về nhà)
Every morning (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn), chủ ngữ là I (tôi)
Động từ ở dạng nguyên thể V_infi
=> Every morning, I always go to school at 6.30 and come home at about 11.30.
Tạm dịch: Mỗi buổi sáng, tôi luôn đến trường lúc 6h30 và về nhà vào khoảng 11h30.
Đáp án: C. go/come

Câu 15: Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống
I usually ______ to school by bike, and my mother _______ to work by motorbike.

  • go/go
  • goes/goes
  • go/goes
  • goes/go

Cấu trúc thì hiện tại đơn thể khẳng định:
Chủ ngữ số nhiều + V (nguyên thể)
Chủ ngữ số ít + V-s/es
I được xem như chủ ngữ số nhiều => go
my mother là chủ ngữ số ít => goes
=> I usually go to school by bike, and my mother goes to work by motorbike.
Tạm dịch: Tôi thường đi học bằng xe đạp, và mẹ tôi đi làm bằng xe máy.
Đáp án: C. go/goes

Câu 16: Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống
When I ______ books, I always _____ very happy.

  • read/feel
  • reads/feel
  • read/feels
  • reads/feels

Read (đọc)
Feel (cảm thấy)
Chủ ngữ là I (tôi) => động từ dạng nguyên thể không chia
=> When I read books, I always feel very happy.
Tạm dịch: Khi tôi đọc sách, tôi luôn cảm thấy rất hạnh phúc.
Đáp án: A. read/feel

Câu 17: Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống
He ______ share anything with me.

  • don’t do
  • isn’t
  • not
  • doesn’t

Share (chia sẻ) là động từ thường dạng nguyên thể => đi cùng trợ động từ, không đi cùng động từ to be
Loại B và C
Chủ ngữ he (anh ấy) => đi cùng trợ động từ doesn’t
=> He doesn’t share anything with me.
Tạm dịch: Anh ấy chẳng bao giờ chia sẻ bất cứ điều gì với tôi
Đáp án: D. doesn’t

Câu 18: Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống
Jane _______ tea very often.

  • doesn’t drink
  • drink
  • is drink
  • isn’t drink

Very often (rất thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn.
Công thức thì hiện tại đơn: (+) S+V(s/es)+O (ai làm gì)
(-) S+don’t/doesn’t+V_infi+O (ai không làm gì)
=> loại C và D
Chủ ngữ số ít (Jane) => động từ ở thể khẳng định phải thêm –s/es => loại B
=> Jane doesn’t drink tea very often.
Tạm dịch: Jane không uống trà rất thường xuyên
Đáp án: A. doesn’t drink

Câu 19: Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống
I _______ a compass and a calculator in Maths lesson.

  • am use
  • use
  • aren’t use
  • doesn’t use

Thể hiện một sự thật hiển nhiên (dùng compa và máy tính trong tiết Toán)
nên sử dụng Thì hiện tại đơn.
Công thức thì hiện tại đơn:
(+) S+V(s/es)+O (ai làm gì)
(-) S+don’t/doesn’t+V_infi+O (ai không làm gì)
=> Loại A và C
Chủ ngữ là I (tôi) => trong câu phủ định, chúng ta cần dùng don’t => loại D
=> I use a compass and a calculator in Maths lesson.
Tạm dịch: Tôi sử dụng compa và một máy tính trong bài học Toán.
Đáp án: B. use

Câu 20: Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống
Rice _____ in cold climates.

  • isn’t grow
  • don’t grow
  • aren’t grow
  • doesn’t grow

Đây là một chân lí, sự thật hiển nhiên (lúa không lớn ở vùng khí hậu lạnh) => thì hiện tại đơn
Grow (trồng) là động từ thường, chủ ngữ rice (lúa gạo) là danh từ không đếm được
=> dùng trợ động từ doesn’t
=> Rice doesn’t grow in cold climates.
Tạm dịch: Lúa không lớn ở vùng khí hậu lạnh
Đáp án: D. doesn’t grow

Câu 21: Chọn từ đúng, điền vào chỗ trống
Kathy usually ____ in front of the window during the class.

  • sits
  • sitting
  • sit
  • is sit

Usually (thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Chủ ngữ số ít (Kathy) => động từ thêm đuôi –s/es
=> Kathy usually sits in front of the window during the class.
Tạm dịch: Kathy thường ngồi trước cửa sổ trong giờ học.
Đáp án: A. sits

Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top