tR

Câu 1: Các số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện x<$\frac{11}{10}$+$\frac{67}{30}$+−$\frac{7}{60}$ là:

  • 0
  • 1
  • 2
  • Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 2: Kết quả của phép tính $\frac{−26}{15}$:2$\frac{3}{5}$ =?

  • -6
  • $\frac{−3}{2}$
  • $\frac{−2}{3}$
  • $\frac{−3}{4}$

Câu 3: Kết quả của phép tính : $\frac{−3}{20}$+$\frac{-2}{15}$=?

  • $\frac{−1}{60}$
  • $\frac{−17}{60}$
  • $\frac{−5}{35}$
  • $\frac{1}{60}$

Câu 4: Kết quả phép tính: $\frac{3}{4}$+$\frac{1}{4}$ x $\frac{-12}{20}$ là:

  • $\frac{-12}{20}$
  • $\frac{3}{5}$
  • $\frac{-3}{5}$
  • $\frac{-9}{84}$

Câu 5: Kết quả của phép tính: (-$\frac{53}{13}$)+($\frac{-2}{11}$)+$\frac{5}{13}$+(-$\frac{9}{11}$) là:

  • -1
  • -$\frac{38}{143}$
  • $\frac{7}{11}$
  • $\frac{-7}{11}$

Câu 6: Cho phân số $\frac{x}{6}$ . Sau khi quy đồng mẫu của $\frac{x}{6}$ và $\frac{1}{15}$ thì x6 trở thành một phân số mới. Trừ tử số của phân số mới cho 15 ta được một phân số bằng $\frac{1}{3}$ . Hỏi phân số đã cho là phân số nào?

  • $\frac{-5}{6}$
  • $\frac{5}{6}$
  • $\frac{1}{3}$
  • $\frac{1}{6}$

Câu 7: Tổng các phân số $\frac{x}{15}$ thỏa mãn điều kiện $\frac{-1}{3}$<$\frac{x}{15}$<$\frac{1}{5}$ là:

  • $\frac{7}{15}$
  • $\frac{-7}{15}$
  • $\frac{8}{15}$
  • $\frac{2}{15}$

Câu 8: Kết luận nào đúng về giá trị của biểu thức

  • A < 2
  • A > 2
  • A < 1
  • A < 0

Câu 9: Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:

  • Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của số hạng đó.
  • Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại.
  • Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu số hạng đó.
  • Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu của tất cả các số hạng trong phép tính.

Câu 10: Cho hai số hữu tỉ x=$\frac{a}{b}$;y=$\frac{c}{d}$ (với a, b, c, d ∈ ℤ ;b, d ≠ 0). Vậy xy = ?

  • $\frac{ad}{bc}$
  • $\frac{ac}{bd}$
  • Cả hai đáp án trên đều sai;
  • Cả hai đáp án trên đều đúng;

Câu 11: Giá trị x thỏa mãn x:($\frac{1}{12}$−$\frac{3}{4}$)=1 là:

  • $\frac{-2}{3}$
  • $\frac{2}{3}$
  • $\frac{-1}{4}$
  • $\frac{-3}{2}$

Câu 12: Kết quả của phép tính 0.5+(-$\frac{3}{7}$) là:

  • -$\frac{1}{14}$
  • $\frac{2}{7}$
  • $\frac{1}{14}$
  • $\frac{1}{10}$

Câu 13: Giá trị x thỏa mãn: x+$\frac{3}{16}$=−$\frac{5}{24}$ là:

  • $\frac{1}{48}$
  • -$\frac{19}{48}$
  • $\frac{-1}{48}$
  • $\frac{19}{48}$

Câu 14: Cho biết x+$\frac{2}{15}$=−$\frac{3}{10}$

  • $\frac{11}{30}$
  • $\frac{65}{150}$
  • −$\frac{13}{30}$
  • $\frac{-5}{150}$

Câu 15: Kết quả phép tính -0.35 x $\frac{2}{7}$ = ?

  • -0.1
  • -1
  • -10
  • -100

Câu 16: Các số nguyên x thoả mãn điều kiện: $\frac{1}{5}$+$\frac{2}{7}$−1
  • {0; 1; 2; 3; 4; 5};
  • {0; 1; 2; 3; 4};
  • {1; 2; 3; 4; 5};
  • {0; 1; 2; 3}.
  • Câu 17: Giá trị của biểu thức (7−$\frac{2}{3}$−$\frac{1}{4}$)−($\frac{4}{3}$−$\frac{10}{4}$)−($\frac{5}{4}$−$\frac{1}{3}$) bằng:

    • 1$\frac{1}{3}$
    • 8$\frac{1}{3}$
    • 6$\frac{1}{3}$
    • 10$\frac{1}{3}$

    Câu 18: Một vòi nước chảy vào một bể thì trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ hai chảy 12 giờ thì đầy bể. Hỏi nếu vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ và vòi thứ hai chảy trong 5 giờ thì được bao nhiêu phần của bể ?

    • $\frac{17}{24}$
    • $\frac{3}{8}$
    • $\frac{19}{24}$
    • $\frac{5}{12}$

    Câu 19: Số $\frac{-5}{18}$ là hiệu của hai số hữu tỉ nào dưới đây?

    • $\frac{3}{18}$−$\frac{2}{18}$
    • -$\frac{1}{9}$−$\frac{1}{6}$
    • $\frac{1}{18}$−$\frac{2}{9}$
    • $\frac{2}{9}$−$\frac{1}{3}$

    Câu 20: Cho hai số hữu tỉ x=$\frac{a}{m}$;y=$\frac{b}{m}$ (với a, b, m ∈ ℤ , m ≠ 0). Vậy x + y = ?

    • $\frac{a-b}{m}$
    • $\frac{ab}{m}$
    • $\frac{am}{b}$
    • $\frac{a+b}{m}$

    Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn


    5 Comments:

     
    Top