Câu 1: Cho hình vẽ, biết rằng BE, CF lần lượt là tia phân giác của $\widehat{ABC},\widehat{ACB}$ và $\widehat{ABE}=38°,\widehat{BCF}=25°$
- 52°;
- 54°;
- 56°;
- 58°.
Câu 2: Trong các bộ ba đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
- 2 cm; 3 cm; 6 cm;
- 3 cm; 6 cm; 3 cm;
- 3 cm; 4 cm; 5 cm;
- 5 cm; 6 cm; 7 dm.
Câu 3: Cho tam giác MNP có số đo như hình vẽ:
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I). $\widehat{M}$ = 80°.
(II). Tam giác MNP là tam giác nhọn.
(III). Tam giác MNP là tam giác vuông.
(IV). NP là cạnh huyền của tam giác MNP.
- 1;
- 2;
- 3;
- 4.
Câu 4: Cho tam giác ABC có $\widehat{A}=40°; \widehat{B}-\widehat{C} = 30°$. Tính $\widehat{B}$ và $\widehat{C}$ .
- $\widehat{B} = 70°;\widehat{C}= 40°$;
- $\widehat{B} = 65°;\widehat{C} = 35°$;
- $\widehat{B} = 85°;\widehat{C} = 55°$;
- $\widehat{B} = 75°;\widehat{C} = 45°$.
Câu 6: ∆ABC có $\widehat{A}:\widehat{B}:\widehat{C}=2:3:5$. Chọn khẳng định đúng:
- Tam giác ABC là tam giác nhọn;
- Tam giác ABC là tam giác vuông;
- Tam giác ABC là tam giác tù;
- Chưa đủ dữ kiện để khẳng định tam giác ABC là loại tam giác gì.
Câu 7: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là ba số nguyên. Biết AB = 3 cm; AC = 7 cm. Khi đó độ dài cạnh BC không thể bằng
- 4 cm;
- 5 cm;
- 6 cm;
- 7 cm.
Câu 8: Tính số đo x trong hình sau:
- 38°;
- 52°;
- 36°;
- 62°.
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông;
- Tam giác nhọn là tam giác có ba góc nhọn;
- Tam giác tù là tam giác có ba góc tù;
- Trong tam giác vuông, tổng hai góc nhọn bằng 90°.
Câu 10: Điền vào chỗ trống:
“Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng … độ dài cạnh còn lại”
- lớn hơn;
- nhỏ hơn;
- bằng;
- lớn hơn hoặc bằng.
Câu 11: Cho tam giác MNP có $\widehat{M}=2\widehat{N}=\frac{1}{3}\widehat{P}$. Tia phân giác góc P cắt MN tại Q. Số đo $\widehat{MPQ}$ là:
- 20°;
- 60°;
- 80°;
- 120°.
Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 8 cm. Biết độ dài cạnh AC là một số nguyên tố. Chu vi tam giác ABC là:
- 18 cm;
- 7 cm;
- 17 cm;
- 19 cm.
Câu 16: Chọn khẳng định đúng:
- Tam giác nhọn là tam giác có 1 góc nhọn;
- Tam giác nhọn là tam giác có 1 góc vuông và 2 góc nhọn;
- Tam giác nhọn là tam giác có 3 góc nhọn;
- Cả A, B, C đều sai.
Câu 17: Điền vào chỗ trống: “Trong một tam giác, độ dài một cạnh bao giờ cũng lớn hơn … và nhỏ hơn … độ dài của hai cạnh còn lại”.
- Tổng, hiệu;
- Hiệu, tổng;
- Thương, tích;
- Tích, thương;
Câu 18: Trong một tam giác, tổng số đo ba góc bằng
- 180°;
- 90°;
- 240°;
- 120°.
Câu 19: Trong tam giác vuông, góc đối diện với cạnh huyền là
- Góc nhọn;
- Góc vuông;
- Góc tù;
- Góc bẹt.
Câu 20: Cho ∆ABC có AB > BC > AC. Chọn khẳng định sai:
- AB < BC – AC;
- AB > BC – AC;
- AC > AB – BC;
- AC < AB + BC.
0 Comments:
Đăng nhận xét