Choose the best answer
We will use more energy in the future.
- sunny
- sun
- sunlight
- solar
Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ loại
Lời giải chi tiết :
solar (adj) thuộc về mặt trời
sunny (adj) có nắng
sun (n) mặt trời
sunlight (n) ánh nắng
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau đó là một danh từ (energy) => loại C, D
Ta có: solar energy (n) năng lượng mặt trời
=> We will use more solar energy in the future.
Tạm dịch: Chúng ta sẽ sử dụng năng lượng mặt trời trong tương lai.
Choose the best answer
Which of transport do you think will be used in the future?
- mean
- meaning
- meanings
- means
Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng
Lời giải chi tiết :
mean (v) có nghĩa, nghĩa là
meaning (n) nghĩa, ý nghĩa
means (n) phương tiện, phương thức
Ta có cụm từ means of transport: phương tiện giao thông
=> Which means of transport do you think will be used in the future?
Tạm dịch: Bạn nghĩ phương tiện giao thông nào sẽ được sử dụng trong tương lai?
Choose the best answer
We are looking for types of vehicles that help us to avoid .
- traffic
- rush hours
- walking
- traffic jam
Phương pháp giải :
Kiến thức: từ vựng
Lời giải chi tiết :
traffic: giao thông
traffic jam (n) tắc nghẽn giao thông
rush hours (n) giờ cao điểm
walking (n) sự đi bộ
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án B là phù hợp nhất
=> We are looking for types of vehicles that help us to avoid traffic jam.
Tạm dịch: Chúng tôi đang tìm kiếm các loại phương tiện giúp chúng tôi tránh bị kẹt xe.
Choose the best answer
The Segway, which is a vehicle, will be a success.
- two-wheels
- two wheels
- two wheel
- two-wheeled
Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng
Lời giải chi tiết :
Ta có tính từ ghép được tạo bởi số đếm và danh từ đuôi -ed
Cấu trúc: adj = số đếm-Ned
=> two – wheeled vehicle : phương tiện 2 bánh
=> The Segway, which is a two – wheeled vehicle, will be a success.
Tạm dịch: Segway, một chiếc xe hai bánh, sẽ là một thành công.
Choose the best answer
With teleportation, you disappear at a place, and then in another place seconds later.
- appears
- appeared
- reappears
- reappear
Phương pháp giải :
Kiến thức: thì hiện tại đơn
Lời giải chi tiết :
Ta thấy mệnh đề trước (you disappear at a place) ở thì hiện tại đơn nên mệnh đề liên tiếp phía sau cũng phải chia ở thì hiện tại đơn.
Cấu trúc: S + V(s,es)
Do chủ ngữ là you nên động từ giữ nguyên thể => loại A, B, D
=> With teleportation, you disappear at a place, and then reappear in another place seconds later.
Tạm dịch: Với dịch chuyển tức thời, bạn biến mất ở một nơi, và sau đó xuất hiện lại ở một nơi khác vài giây sau đó.
Choose the best answer
Every day over 1,000 new cars add to the city and the city of over 20 million people is getting more and more .
- expensive
- famous
- difficult
- gridlocked
Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng
Lời giải chi tiết :
expensive (adj) đắt, đắt đỏ
famous (adj) nổi tiếng
difficult (adj) khó
gridlocked (adj) tắc nghẽn
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án gridlocked là phù hợp nhất
=> Every day over 1,000 new cars add to the city and the city of over 20
million people is getting more and more gridlocked.
Tạm dịch: Mỗi ngày có hơn 1.000 xe hơi mới được bổ sung vào thành phố và thành phố hơn 20 triệu dân ngày càng trở nên tắc nghẽn hơn.
Choose the best answer
We try to make the future green by using vehicles or kinds of energy that are .
- environment friendly
- environmentally friendship
- environmental friendly
- environmentally friendly
Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ loai
Lời giải chi tiết :
environmentally (adv) thuộc về môi trường
environment (n) môi trường
friendly (adj) thân thiện
friendship (n) tình bạn
Ta có trật từ ngữ pháp adv- adj đứng liền nhau => environmentally friendly: thân thiện môi trường
=> We try to make the future green by using vehicles or kinds of energy that are environmentally friendly.
Tam dịch: Chúng tôi cố gắng làm cho tương lai xanh bằng cách sử dụng các phương tiện hoặc các loại năng lượng thân thiện với môi trường.
Choose the best answer
It will be to ride a jet pack in bad weather because it doesn’t have a roof.
- enjoyable
- pleasant
- comfortable
- unpleasant
Phương pháp giải :
Kiến thức: từ vựng
Lời giải chi tiết :
enjoyable (adj) thích thú
pleasant (adj) vui vẻ
unpleasant (adj) khó chịu, khó khăn
comfortable (adj) thoải mái
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C là phù hợp nhất
=> It will be unpleasant to ride a jet pack in bad weather because it doesn’t have a roof.
Tạm dịch: Sẽ rất khó chịu khi lái một chiếc máy bay phản lực trong thời tiết xấu vì nó không có mái che
Choose the best answer
A sky safety system can help cars to traffic jams and crashes.
- have
- use
- take
- prevent
Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng
Lời giải chi tiết :
prevent (v) ngăn chặn
have (v) có
use (v) sử dụng
take (v) lấy
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A là phù hợp nhất
=> A sky safety system can help cars to prevent traffic jams and crashes.
Tạm dịch: Hệ thống an toàn trên bầu trời có thể giúp xe ô tô tránh được tắc đường và va chạm.
Fill in the blanks with suitable word forms.
We couldn‘t see the airplane because it
behind the cloud. (appear)
Fill in the blanks with suitable word forms.
If it doesn‘t rain soon, there‘ll be a great
of water. (short)
Fill in the blanks with suitable word forms.
I don‘t think it will come true soon; however, your idea is really
.(imagine)
Fill in the blanks with suitable word forms.
Thomas Edison is one of the greatest
in history. (invent)
Fill in the blanks with suitable word forms.
The hover scooter is our new (create)
Complete the correct words with the given letters to make complete sentences.
1. BL7050 has just arrived. The plane is still on the r
. Keep your seatbelts fastened.
2. The d
information board says our flight takes off at 12:30. We have one hour left.
3. Look at the yellow s
. The prayer room is over there, on the left.
4. Our plane has stopped at t
IV, Changi Airport.
5. We must take this s
and move to terminal 2. The subway is there.
0 Comments:
Đăng nhận xét