tR



Câu hỏi 1 :
Điền từ

 

 

 



 

 

 

 

 

guitar;     violin;     puppet ;     drum

Đáp án  

Lời giải chi tiết :

1. puppet: con rối

2. guitar: đàn ghi-ta

3. violin: đàn vi-ô-lông

4. drum: cái trống


Câu hỏi 2 :
Điền từ

 

 

 

 

 

 

 

 


song writing; painting; sculpture; concert.

Đáp án 

1. song writing
2. concert
3. painting
4. sculpture

Lời giải chi tiết :

song writing: viết nhạc

painting: bức tranh

sculpture: tượng điêu khắc

concert: buổi hòa nhạc

 
Câu hỏi 3 :

Choose the best answer.

Trinh Cong Son is one of the most famous in Vietnam.

  • actors
  • singers
  • writers
  • musicians

Đáp án D
Phương pháp giải :
    actor (n): diễn viên
    singer (n): ca sĩ
    writer (n): nhà văn
    musician (n): nhạc sỹ
Lời giải chi tiết :
    actor (n): diễn viên
    singer (n): ca sĩ
    writer (n): nhà văn
    musician (n): nhạc sỹ
=> Trinh Cong Son is one of the most famous musicians in Vietnam.
Tạm dịch: Trịnh Công Sơn là một trong những nhạc sĩ nổi tiếng nhất Việt Nam.

Câu hỏi 4 :

Choose the best answer.

    Trumpet and trombone are brass .

  • paintings
  • furniture
  • machine
  • instruments

Phương pháp giải :
 furniture (n): đồ gia dụng
 painting (n): tranh instrument (n): nhạc cụ
 machine (n): máy móc
 Lời giải chi tiết : furniture (n): đồ gia dụng
 painting (n): tranh
 instrument (n): nhạc cụ
 machine (n): máy móc
 => Trumpet and trombone are brass instruments.
 Tạm dịch: Trumpet và trombone là những nhạc cụ bằng đồng.



Câu hỏi 5 :

Choose the best answer.

    Music adds joyfulness to the atmosphere of a(n) .

  • exam
  • funeral
  • parade
  • festival

Lời giải chi tiết :
 exam (n): kỳ thi
 festival (n): lễ hội
 funeral (n): lễ tang
 parade (n): cuộc diễu hành, cuộc diễu binh
 => Music adds joyfulness to the atmosphere of a festival.
 Tạm dịch: Âm nhạc làm tăng thêm niềm vui cho không khí của một lễ hội.

Câu hỏi 6 :

Choose the best answer.

is traditional music from a particular country, region, or community.

  • Country music
  • Rock music
  • Classical music
  • Folk music

Phương pháp giải :
     folk music: nhạc dân ca
     country music: nhạc đồng quê
     rock music: nhạc rock
     classical music: nhạc cổ điển
Lời giải chi tiết :
    folk music: nhạc dân ca
    country music: nhạc đồng quê
    rock music: nhạc rock
    classical music: nhạc cổ điển
    => Folk music is traditional music from a particular country,     region, or community.
Tạm dịch: Nhạc dân ca là âm nhạc truyền thống từ một quốc gia, một khu vực hoặc một cộng đồng.




Câu hỏi 7 :

Choose the best answer.

Mozart was one of the most famous of classical music.

  • makers
  • workers
  • actors
  • composers

Phương pháp giải :
     maker (n): người làm ra, người sáng tạo
     worker (n): công nhân
     composer (n): nhà soạn nhạc
     actor (n): diễn viên
 Lời giải chi tiết :
     maker (n): người làm ra, người sáng tạo
     worker (n): công nhân composer (n): nhà soạn nhạc
     actor (n): diễn viên
     => Mozart was one of the most famous composers of classical music.
 Tạm dịch: Mozart là một trong những nhà soạn nhạc nổi tiếng nhất của âm nhạc cổ điển.

Câu hỏi 8 :

Choose the best answer.

    Robbie William was in a called Take That before he became a solo artist.

  • community
  • team
  • group
  • band

Phương pháp giải :
     team (n): nhóm
     group (n): nhóm
     band (n): ban nhạc
     community (n): cộng đồng
 Lời giải chi tiết :
     team (n): nhóm
     group (n): nhóm
     band (n): ban nhạc
     community (n): cộng đồng
 => Robbie William was in a band called Take That before he became a solo artist.
 Tạm dịch: Robbie William đã ở trong một ban nhạc tên là Take That trước khi anh trở thành một nghệ sĩ solo.

Câu hỏi 9 :

Choose the best answer.

    Their songs continue to enjoy widespread among teenagers.

  • fame
  • joyfulness
  • entertainment
  • popularity

Phương pháp giải :
    entertainment (n): giải trí
    joyfulness (n): sự vui mừng
    fame (n): sự nổi tiếng
    popularity (n): tính đại chúng, tính phổ biến
Lời giải chi tiết :
    entertainment (n): giải trí
    joyfulness (n): sự vui mừng
    fame (n): sự nổi tiếng
    popularity (n): tính đại chúng, tính phổ biến
    => Their songs continue to enjoy widespread popularity among teenagers.
Tạm dịch: Những bài hát của họ tiếp tục được yêu thích rộng rãi trong giới trẻ.


Câu hỏi 10 :

Choose the best answer.

Music an important role in human beings emotional life.

  • has
  • gets
  • starts
  • plays

Phương pháp giải :
    Cụm từ: play an important role: đóng một vai trò quan trọng
Lời giải chi tiết :
    play an important role: đóng một vai trò quan trọng
    => Music plays an important role in human beings emotional life.
Tạm dịch: Âm nhạc đóng một vai trò quan trọng trong đời sống tình cảm của con người.

Câu hỏi 11 :

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Put the correct form of the following words.

She has bought different kinds of

instruments. (MUSIC) 

Đáp án
She has bought different kinds of
musical
instruments. (MUSIC)
Phương pháp giải :
Từ cần điền đứng sau giới từ “of” và đứng trước danh từ “instruments” nên phải là một tính từ
Lời giải chi tiết :
Từ cần điền đứng sau giới từ “of” và đứng trước danh từ “instruments” nên phải là một tính từ
music => musical
=> She has bought different kinds of musical instruments
Tạm dịch: Cô ấy đã mua nhiều loại nhạc cụ khác nhau
Đáp án: musical



0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top