tR


Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Keep quiet. You talk so loudly in here. Everybody is working.

  • may
  • must
  • might
  • mustn't

Lời giải chi tiết : may: có thể must: phải might: có thể mustn't: không được phép => You mustn't smoke in public places. Tạm dịch: Bạn không được phép hút thuốc ở nơi công cộng.

Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Jane often wears beautiful new clothes. She be very rich.

  • could
  • might
  • needn’t
  • must

Lời giải chi tiết :
    must: phải
    could: có thể
    might: có thể (mức độ phỏng đoán xảy ra thấp)
    needn’t: không cần
=> Jane often wears beautiful new clothes. She must be very rich.
Tạm dịch: Jean thường xuyên diện những bộ quần áo mới và đẹp. Cô ấy chắc hẳn phải giàu lắm.


Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

You touch that switch.

  • needn't
  • won't
  • wouldn't
  • mustn't

Lời giải chi tiết :
    mustn't: không được phép
    needn't: không cần
    won't: sẽ không
    wouldn't: sẽ không (ở quá khứ)
    => You mustn't touch that switch.
Tạm dịch: Bạn không được phép chạm vào công - tắc kia.

Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

You smoke in public places.

  • may
  • must
  • might
  • mustn't

Lời giải chi tiết :
may: có thể:
must: phải:
might: có thể:
mustn't: không được phép:
=> You mustn't smoke in public places. :
Tạm dịch: Bạn không được phép hút thuốc ở nơi công cộng. :

Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

I be here by 6 o'clock? - No, you

  • Shall/mightn't
  • Will / mayn't
  • Might / won't
  • Must / needn't

Lời giải chi tiết :
Shall/ mightn’t: Sẽ / có thể không:
Must / needn't: Phải/ không cần:
Will / mayn't: Sẽ/ có thể không:
Might / won't: Có thể/ sẽ không:
=> Must I be here by 6 o'clock? - No, you needn't. :
Tạm dịch: Tôi có phải ở đây trước 6 giờ không? – Không, bạn không cần:

Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Hiking the trail to the peak be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You research the route a little more before you attempt the ascent.

  • might / can
  • may / mustn't
  • must / needn't
  • can / should

Lời giải chi tiết :
might / can: có thể/ có thể:
may / mustn't: có thể/ không được:
can / should: có thể/ nên:
must / needn't: phải/ không cần:
=> Hiking the trail to the peak can be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You should research the route a little more before you attempt the ascent. :
Tạm dịch: Hành quân từ đường mòn lên tới đỉnh núi có thể rất nguy hiểm nếu bạn không chuẩn bị tốt cho sự thay đổi đột ngột của thời tiết. Bạn nên nghiên cứu lộ trình 1 chút trước khi bạn nỗ lực leo lên. :

Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Peter has been working for 10 hours. He be very tired now.

  • needn't
  • mustn’t
  • should
  • must

Lời giải chi tiết :
needn't: không cần:
must: phải:
mustn’t: không được:
should: nên:
=> Peter has working for 10 hours. He must be very tired now. :
Tạm dịch: Peter đã làm việc 10 tiếng đồng hồ rồi. Anh ấy giờ đây hẳn là phải mệt lắm. :

Câu hỏi 8 :
Điền từ:
should
shouldn't
People say that we go to pagodas to pray for health and happiness during Tet holiday.
Đáp án
People say that we should go to pagodas to pray for health and happiness during Tet holiday.
Lời giải chi tiết :
should+V_inf: nên làm gì
shouldn’t+V_inf: không nên làm gìv =>People say that we should go to pagodas to pray for health and happiness during Tet holiday.
Tạm dịch: Mọi người nói rằng chúng ta nên đến chùa để cầu mong sức khỏe và hạnh phúc trong dịp Tết.

Câu hỏi 9 :
Điền từ :
should
shouldn't
I don’t know whether he will be at home then or not, so you call him before you come.

Câu hỏi 10 :
Điền từ:
should
shouldn't
You smoke. It’s bad for you.
Đáp án
You shouldn't smoke. It’s bad for you.
Lời giải chi tiết :
Should+V_infi (nên làm gì)
Shouldn’t+V_infi (không nên làm gì)
=> You shouldn’t smoke. It’s bad for you.
Tạm dịch: Bạn không nên hút thuốc. Nó không tốt cho bạn.

Câu hỏi 11 :
Điền từ: 
should
shouldn't
This food is awful. We complain to the manager.

Đáp án
This food is awful. We should complain to the manager.
Lời giải chi tiết :
Should+V_infi (nên làm gì)
Shouldn’t+V_infi (không nên làm gì)
=> This food is awful. We should complain to the manager.
Tạm dịch: Món này thật là khủng khiếp. Chúng ta nên khiếu nại với người quản lý.

Câu hỏi 12 :
Điền từ: 
should
shouldn't
You eat any more cake. You’ve already eaten too much.
Đáp án
You shouldn't eat any more cake. You’ve already eaten too much.
Lời giải chi tiết
: Should+V_infi (nên làm gì)
Shouldn’t+V_infi (không nên làm gì)
=> You shouldn’t eat any more cake. You’ve already eaten too much.
Tạm dịch: Bạn không nên ăn bánh nữa. Bạn đã ăn quá nhiều rồi.

Câu 13: Choose the best answer. You stay up too late because it’s not good for your health.

  • don’t
  • don’t have to
  • hasn’t to
  • shouldn’t

Đáp án
Phương pháp giải :
Don’t have to+ V_infi (không phải làm gì)
Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì)
Lời giải chi tiết :
Chủ ngữ là you (bạn) => bỏ D (không đi với hasn’t)
Don’t have to+ V_infi (không phải làm gì)
Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì)
=> You shouldn’t stay up too late because it’s not good for your health.
Tạm dịch: Bạn không nên thức khuya vì điều đó không tốt cho sức khỏe của bạn.

Câu 14: Choose the best answer. It is going to rain. You take a raincoat.

  • can
  • should
  • have to
  • must

Đáp án
Phương pháp giải :
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)
Should + V_infi (nên làm điều gì)
Lời giải chi tiết :
Can+V_infi (có thể làm gì)
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)
Should + V_infi (nên làm điều gì)
=> It is going to rain. You should take a raincoat.
Tạm dịch: Trời sắp mưa rồi. Bạn nên lấy áo mưa đi.

Câu 15: Choose the best answer. When going to the pagoda, people wear shorts.

  • needn’t
  • don’t have to
  • won’t
  • shoudn’t

Đáp án
Phương pháp giải :
Needn’t to+ V_infi (không cần phải làm gì)
Don’t have to+ V_infi (không phải làm gì)
Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì)
Won’t+V_infi (sẽ không làm gì)
Lời giải chi tiết :
Needn’t to+ V_infi (không cần phải làm gì)
Don’t have to+ V_infi (không phải làm gì)
Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì)
Won’t+V_infi (sẽ không làm gì)
=> When going to the pagoda, people shoudn’t wear shorts.
Tạm dịch: Khi đi chùa, mọi người không nên mặc quần ngắn.

Câu 16: Choose the best answer. It sunny at that time of year.

  • should be probably
  • probably should be
  • probably be should
  • should probably be

Phương pháp giải :
Should + V_infi (nên làm điều gì), có thể dùng với nghĩa phỏng đoán điều gì
- probably (có lẽ) là trạng từ
Lời giải chi tiết :
Should + V_infi (nên làm điều gì), có thể dùng với nghĩa phỏng đoán điều gì
Probably (có lẽ) là trạng từ => đứng ở giữa should và be
=> It should probably be sunny at that time of year.
Tạm dịch: Trời có lẽ sẽ nắng vào thời điểm đó trong năm.

Câu 17: Choose the best answer. We should it until tomorrow, it’s late now.

  • leave
  • to leave
  • leaving
  • be leaving

Phương pháp giải :
Should + V_infi (nên làm điều gì)
Lời giải chi tiết :
Should + V_infi (nên làm điều gì)
=> We should leave it until tomorrow, it’s late now.
Tạm dịch:</> Chúng ta nên để việc này vào ngày mai, bây giờ muộn rồi.

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top