Giải Bài 1 trang 14
Đề bài
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số ũ lớn hơn 1.
9;18;8116;8125;0,0625
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ta có thể tìm lũy thừa của các số bằng cách sử dụng định nghĩa về lũy thừa của 1 số hữu tỷ
Lời giải chi tiết
9=3218=1323=(12)38116=9242=(94)28125=2.2.25.5.5=2353=(25)30,0625=116=1242=(14)2
Giải Bài 2 trang 14
Đề bài
Tính
a) (−13)4,(−23)3,(212)3,(−0,2)3
b) (−12)2,(−12)3,(−12)4,(−12)5
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ta sử dụng định nghĩa lũy thừa của 1 số hữu tỉ
Lời giải chi tiết
a)(−13)4=(−1)434=(−1).(−1).(−1).(−1)3.3.3.3=181(−23)3=(−2)333=(−2).(−2).(−2)3.3.3=−827
(212)3=(52)3=5.5.52.2.2=1258
(−0,2)3=(−15)3=(−1).(−1).(−1)5.5.5=−1125
b)(−12)2=(−1).(−1)2.2=14(−12)3=(−1).(−1).(−1)2.2.2=−18(−12)4=(−1).(−1).(−1).(−1)2.2.2.2=116(−12)5=(−1).(−1).(−1).(−1).(−1)2.2.2.2.2=−132
Giải Bài 3 trang 15
Đề bài
Tính
a) (−23)3.(−23)2
b) (0,15)7:(0,15)5
c) (35)15:(27125)5
d) (17)4.17.493
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ta sử dụng tính chất nhân 2 lũy thừa có cùng cơ số hoặc chia 2 lũy thừa có cùng cơ số, tính chất lũy thừa của một lũy thừa.
Lời giải chi tiết
a)(−23)3.(−23)2=(−23)3+2=(−23)5b)(0,15)7:(0,15)5=(0,15)7−5=(0,15)2c)(35)15:(27125)5=(35)15:(3353)5=(35)15:(35)5.3=(35)15−15=(35)0=1d)(17)4.17.493=174.17.(72)3=174.17.76=1.1.7674.7=7
Giải Bài 4 trang 15
Đề bài
Tìm x, biết:
a) x:(−13)3=−13
b) x.(−37)5=(−37)7
c) (−23)12:x=(−23)9
d) (x+13)2=125
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Lời giải chi tiết
a)x:(−13)3=−13⇔x=−13.(−13)3⇔x=(−13)4⇔x=(−1).(−1).(−1).(−1)3.3.3.3=181
Vậy x=181
b)x.(−37)5=(−37)7⇔x=(−37)7:(−37)5⇔x=(−37)7−5⇔x=(−37)2=(−3).(−3)7.7⇔x=949
Vậy x=949
c)(−23)12:x=(−23)9⇔(−23)12:(−23)9=x⇔x=(−23)12−9⇔x=(−23)3⇔x=(−2).(−2).(−2)3.3.3=−827
Vậy x=−827
d)(x+13)2=125⇔(x+13)2=(15)2TH1:x+13=15⇔x+13=15⇔x=15−13=−215TH2:x+13=−15⇔x+13=−15⇔x=−15−13⇔x=−315−515⇔x=−815
Giải Bài 5 trang 15
Đề bài
Tính
a) [(25)6.(25)5]:(25)9
b) [(37)8:(37)7].(37)
c) [(25)9.(25)4]:[(25)7.(25)3]
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Lời giải chi tiết
a)[(25)6.(25)5]:(25)9=(25)5+6:(25)9=(25)11−9=2.25.5=425b)[(37)8:(37)7].(37)=(37).(37)=949
c)[(25)9.(25)4]:[(25)7.(25)3]=(25)13:(25)10=(25)3=2.2.25.5.5=8125
Giải Bài 6 trang 15
Đề bài
Tính
a) (25−13)2
b) (112−1,25)3
c) (12+13)2:(112)2
d) 2:(12−23)3
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Lời giải chi tiết
a)(25−13)2=(615−515)2=(115)2=1.115.15=1225b)(112−1,25)3=(32−54)3=(14)3=164c)(12+13)2:(112)2=(36+26)2:(32)2=(56)2:(32)2=2536:94=2536.49=2581d)2:(12−23)3=2:(36−46)3=2:(−16)3=2.[−63]=2.(−216)=−432
Giải Bài 7 trang 15
Đề bài
Tính giá trị các biểu thức
a) 93.210162.812
b) (−3)7.(−3)87.97
c) (0,3)6.(0,04)3(0,09)4.(0,2)4
d) 23+24+25+26152
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Lời giải chi tiết
a)93.210162.812=93.210(24)2.(92)2=93.21028.94=229=49b)(−3)7.(−3)87.97=(−3)157.[(−3)2]7=(−3)157.(−3)14=−37c)(0,3)6.(0,04)3(0,09)4.(0,2)4=(0,3)6.(0,22)3(0,32)4.(0,2)4=(0,3)6.(0,2)6(0,3)8.(0,2)4=(0,2)2(0,3)2=0,040,09=49
d) Cách 1: 23+24+25+26152=8+16+32+64225=120225=815
Cách 2: 23+24+25+26152=23.(1+2+22+23)152=8.15152=815
Giải Bài 8 trang 16
Đề bài
Khối lượng một số hành tinh trong Hệ Mặt Trời:
Sao Thổ 5,6846 . 1026 kg, Sao Mộc 1,8986 . 1027 kg, Sao Thiên Vương 8,6810 . 1025 kg, Sao Hải Vương 10,243 . 1025 kg, Trái Đất 5,9736 . 1024 kg.
a) Sắp xếp khối lượng các hành tinh trên theo thứ tự từ nhẹ đến nặng.
b) Trong các hành tinh trên, hành tinh nào nhẹ nhất, hành tinh nào nặng nhất?
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Đưa các số liệu về dạng a.1024 kg rồi so sánh.
Lời giải chi tiết
Ta có: 5,6846 . 1026 = 568,46 . 1024; 1,8986 . 1027 = 1 898,6 . 1024;
8,6810 . 1025 = 86,810 . 1024; 10,243 . 1025 = 102,43 . 1024.
Vì 5,9736 < 86,810 < 102,43 < 568,46 < 1 898,6.
Nên 5,9736 . 1024 < 86,810 . 1024 < 102,43 . 1024 < 568,46 . 1024 < 1 898,6 . 1024.
Do đó 5,9736 . 1024 < 8,6810 . 1025 < 10,243 . 1025 < 5,6846 . 1026 < 1,8986 . 1027.
a) Khối lượng các hành tinh được sắp xếp theo thứ tự từ nhẹ đến nặng là: 5,9736 . 1024 kg; 8,6810 . 1025 kg; 10,243 . 1025 kg; 5,6846 . 1026 kg; 1,8986 . 1027 kg.
b) Trong các hành tinh trên, Trái Đất là hành tinh nhẹ nhất, Sao Mộc là hành tinh nặng nhất.
0 Comments:
Đăng nhận xét