tR

Khoa học tự nhiên 7



Giải Bài 1 trang 14 

Đề bài

Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số ũ lớn hơn 1.

9;18;8116;

Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ta có thể tìm lũy thừa của các số bằng cách sử dụng định nghĩa về lũy thừa của 1 số hữu tỷ 

Lời giải chi tiết

Giải Bài 2 trang 14 

Đề bài

Tính

a) (13)4,(23)3,(212)3,(0,2)3

b) (12)2,(12)3,(12)4,

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ta sử dụng định nghĩa lũy thừa của 1 số hữu tỉ

Lời giải chi tiết

)(13)4=(1)434=(1).(1).(1).(1)3.3.3.3=181(23)3=(2)333=(2).(2).(2)3.3.3=827

(212)3=(52)3=5.5.52.2.2=1258

(0,2)3=(15)3=(1).(1).(1)5.5.5=1125

)(12)2=(1).(1)2.2=14(12)3=(1).(1).(1)2.2.2=18(12)4=(1).(1).(1).(1)2.2.2.2=116(12)5=(1).(1).(1).(1).(1)2.2.2.2.2=132 

Giải Bài 3 trang 15

Đề bài

Tính

a) (23)3.(23)2

b) (0,15)7:(0,15)5

c) (35)15:(27125)5

d) 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ta sử dụng tính chất nhân 2 lũy thừa có cùng cơ số hoặc chia 2 lũy thừa có cùng cơ số, tính chất lũy thừa của một lũy thừa.

Lời giải chi tiết

Giải Bài 4 trang 15

Đề bài

Tìm x, biết:

a) :(13)3=13

b) .(37)5=(37)7

c) (23)12:=(23)9

d) 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Lời giải chi tiết

):(13)3=13=13.(13)3=(13)4=(1).(1).(1).(1)3.3.3.3=181

Vậy =181

).(37)5=(37)7=(37)7:(37)5=(37)75=(37)2=(3).(3)7.7=949

Vậy =949

)(23)12:=(23)9(23)12:(23)9==(23)129=(23)3=(2).(2).(2)3.3.3=827

Vậy =827

Giải Bài 5 trang 15

Đề bài

Tính

a) [(25)6.(25)5]:(25)9

b) [(37)8:(37)7].(37)

c) [(25)9.(25)4]:[(25)7.(25)3] 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Lời giải chi tiết

 

Giải Bài 6 trang 15

Đề bài

Tính

a) (2513)2

b) (1121,25)3

c) (12+13)2:(112)2

d) 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Lời giải chi tiết

Giải Bài 7 trang 15


Đề bài

Tính giá trị các biểu thức

a) 93.210162.812

b) (3)7.(3)87.97

c) (0,3)6.(0,04)3(0,09)4.(0,2)4

d) 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Lời giải chi tiết

)93.210162.812=93.210(24)2.(92)2=93.21028.94=229=49)(3)7.(3)87.97=(3)157.[(3)2]7=(3)157.(3)14=37)(0,3)6.(0,04)3(0,09)4.(0,2)4=(0,3)6.(0,22)3(0,32)4.(0,2)4=(0,3)6.(0,2)6(0,3)8.(0,2)4=(0,2)2(0,3)2=0,040,09=49

d) Cách 1: 23+24+25+26152=8+16+32+64225=120225=815 

Cách 2: 23+24+25+26152=23.(1+2+22+23)152=8.15152=815 


Giải Bài 8 trang 16

Đề bài

Khối lượng một số hành tinh trong Hệ Mặt Trời:

Sao Thổ 5,6846 . 1026  kg, Sao Mộc 1,8986 . 1027 kg, Sao Thiên Vương 8,6810 . 1025 kg, Sao Hải Vương 10,243 . 1025 kg, Trái Đất 5,9736 . 1024 kg.

a) Sắp xếp khối lượng các hành tinh trên theo thứ tự từ nhẹ đến nặng.

b) Trong các hành tinh trên, hành tinh nào nhẹ nhất, hành tinh nào nặng nhất?

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Đưa các số liệu về dạng .1024 kg rồi so sánh.

Lời giải chi tiết

Ta có: 5,6846 . 1026 = 568,46 . 1024; 1,8986 . 1027 = 1 898,6 . 1024;

8,6810 . 1025 = 86,810 . 1024; 10,243 . 1025 = 102,43 . 1024.

Vì 5,9736 < 86,810 < 102,43 < 568,46 < 1 898,6.

Nên 5,9736 . 1024 < 86,810 . 1024 < 102,43 . 1024 < 568,46 . 1024 < 1 898,6 . 1024.

Do đó 5,9736 . 1024 < 8,6810 . 1025 < 10,243 . 1025 < 5,6846 . 1026 < 1,8986 . 1027.

a) Khối lượng các hành tinh được sắp xếp theo thứ tự từ nhẹ đến nặng là: 5,9736 . 1024 kg; 8,6810 . 1025 kg; 10,243 . 1025 kg; 5,6846 . 1026 kg; 1,8986 . 1027 kg.

b) Trong các hành tinh trên, Trái Đất là hành tinh nhẹ nhất, Sao Mộc là hành tinh nặng nhất.








0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top