THINK! What can you do if you want to be healthy? Hãy nghĩ! Bạn có thể làm gì nếu bạn muốn khỏe mạnh
Gợi ý
eat vegetables
drink juice or water
exercise
1. Check the meanings of the words in the box. Then complete the definitions with five ofthe words. Hãy kiểm tra nghĩa của các từ bảng. Sau đó, hoàn thành các định nghĩa với năm từ.
Đáp án
1 - active
2 - hungry
3 - healthy
4 - fit
5 - tired
2. What are the opposites of the adjectives in sentences 1— 4 in exercise 1? Use the words in the box. Listen and check. Tìm các tính từ trái nghĩa của các tính từ trong câu từ 1 - 4 ở bài tập 1? Sử dụng các từ trong bảng từ. Nghe và kiểm tra lại.
Đáp án
1. active >< lazy
2. hungry >< full
3. healthy >< unhealthy
4. fit >< unfit
3. Work in pairs. Look at the Health quiz and choose the best answer a, b, c or d. Làm việc theo cặp. Nhìn vào câu đố về Sức khỏe và chọn câu trả lời a, b, c hoặc d đúng nhất.
Đáp án
1 - a; 2 - b; 3 - b; 4 - c; 5 - a; 6 - b;
4. Read the Health check questionnaire and answer the questions. Hãy đọc bảng câu hỏi kiểm tra sức khỏe và trả lời các câu hỏi.
Hướng dẫn dịch
Các câu hỏi kiểm tra sức khỏe - bạn có khỏe đẹp không?
1 - Bạn nghĩ mình năng động hay lười biếng?
2 - Bạn thường ngủ bao nhiêu giờ?
3 - Bạn thích ngồi trên ghế sofa hay đi ra ngoài?
4 - Bạn có thường ăn thức ăn tốt cho sức khỏe không?
5 - Bạn ăn gì nếu bạn thực sự đói?
6 - Bạn có thích tập thể thao không?
7 - Bạn có thể chạy bao xa?
8 - Bạn có lười biếng vào cuối tuần không?
5. Listen to the inteviews. Which questions a- h in exercise 4 does each person answer? Hãy nghe đoạn phỏng vấn sau. Mỗi người trả lời câu hỏi nào từ a đến h trong bài tập 4.
Đáp án
1. Charlie - a, b, h, c
2. Conor - b.
3. Fran - f, g, d
6. Listen again and answer the questions. Hãy nghe lại và trả lời câu hỏi.
Đáp án
1. Charlie normally sleep 8 or 9 hours everyday.
2. No, he isn't. because he likes going out and doing sport.
3. He's studying for exam.
4. Running and swimming.
5. Unhealthy food: Chocolate.
7. Work in pairs. Ask and answer the questions in the Health check questionnaire. Who is fitter and healthier? Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bảng câu hỏi Kiểm tra sức khỏe. Ai là người khỏe mạnh và khỏe mạnh?
0 Comments:
Đăng nhận xét