tR


 

THINK! What’s your favourite day? Why? Hãy nghĩ xem! Em thích ngày nào? Tại sao?

Gợi ý

My favorite day is Mid-autumn festival. Because I can play all day and eat moon cake, my favorite cake.

1. Complete the table with the verbs in blue in the Days and Nights Quiz. Then listen and check. Hoàn thành bảng với các động từ màu xanh trong Câu đố Ngày và Đêm. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.

Click để nghe

Đáp án

1. Start/ finish the day

2. Eat

3. Travel

4. Free time

5. Work and study

- get up

- brush my teeth

- wash my face

- go to bed

- sleep

- have breakfast

- have lunch

- have dinner

- go to school

- get home

- watch TV

- relax

- play video games

- chat online

- study

- have classes

- do their homework

- help with the housework

2. Read the Days and Nights Quiz. Are the sentences True or False? Compare with a partner using the Key Phrases. Đọc Câu đố về Ngày và Đêm. Những câu sau Đúng hay Sai? So sánh với bạn của em dùng Key Phrases.

Đáp án

1 - True

2 - True

3 - True

4 - False

5 - False

6 - True

7 - False

8 - True

9 - False

10 - True

11 - False

12 - False

Hướng dẫn dịch

1. Khi bạn đánh răng và rửa mặt, bạn sử dụng sáu lít nước mỗi phút.

2. Những người ăn sáng vui vẻ hơn và học tập tốt hơn.

3. Ở Mỹ, hầu hết trẻ em đi học bằng xe buýt.

4. Rất nhiều sinh viên ở Nhật Bản có lớp học vào sáng thứ Bảy và Chủ nhật.

5. Sinh viên Anh thường ăn trưa tại nhà trong khoảng thời gian từ 12 giờ trưa và 1 giờ chiều.

6. Hơn 50% học sinh ở Mỹ xem TV khi họ làm bài tập về nhà.

7. 75% cha mẹ Mỹ nói rằng con cái họ giúp việc nhà.

8. Hầu hết người dân Anh ăn tối từ 6 giờ chiều và 7 giờ tối.

9. Để thư giãn khi về nhà, người lớn chơi trò chơi điện tử nhiều hơn thanh thiếu niên.

10. 77% người Anh trò chuyện trực tuyến mỗi ngày.

11. Mọi người ở Anh đi ngủ khi bạn thức dậy. 11 giờ tối ở Luân Đôn = 6 giờ sáng tại Hà Nội.

12. Trẻ sơ sinh nhỏ thường ngủ 20 giờ mỗi ngày.

3. Watch or listen. Which verbs in exercise 1 do the people mention? Xem hoặc nghe. Động từ nào trong bài tập 1 mà người ta nhắc đến?

Click để nghe

Đáp án

1. Paul: get up, have breakfast

2. Lydia: get up, have breakfast, go to school

3. Michelle: relax, watch TV, go to bed

4. Georgia and Sophie: do their homework, watch TV, play video games, have dinner, chat online

4. Check the meanings of the words in the box. Then watch or listen again and complete the sentences. Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung. Sau đó xem hoặc nghe lại và hoàn thành câu.

Đáp án

sometimes: thỉnh thoảng

- never: không bao giờ

- always: luôn luôn

- usually: thường xuyên

- often: thông thường

- normally: bình thường

1 - sometimes

2 - always

3 - often

4 - normally

5 - never

6 - usually

5. Complete the chart with the words in the box in exercise 4. Then choose the correct words in the Rules 1 – 2. Hoàn thành biểu đồ với các từ trong khung ở bài 4. Sau đó chọn từ đúng trong Quy luật 1 – 2.

Đáp án

1 - sometimes

2 - often

3 - normally

4 - always

Adverbs of frequency come…

1. after the verb be.

2. before other verbs.

6. USE IT! Write four true and two false sentences about your routines. Then work in pairs and listen to your partner's sentences. Say if you think they are true or false. Thực hành! Viết 4 câu đúng và 2 câu sai về thói quen hàng ngày của em. Sau đó làm việc theo cặp và nghe các câu của bạn em. Hãy nói em nghĩ những câu đó là đúng hay sai.

Gợi ý

I always have breakfast before go to school. (True)

I brush my teeth twice a week. (False)

I go to school by bike. (True)

I go to sleep at 10 p.m. (True)

I don't eat lunch. (False)

I always do my homework after dinner. (True)

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top