1. Look at the pictures. Correct the words. Quan sát tranh. Hoàn thành câu.
Đáp án
1 - library
2 - train station
3 - market
4 - bridge
5 - cinema
6 - bus station
7 - park
2. Read the clues and write the places. Đọc gợi ý và viết tên địa điểm.
Đáp án
1 - School; 2 - café; 3 - Theatre; 4 - flats;
5 - street; 6 - sports centre; 7 - shopping centre; 8 - building;
Hướng dẫn dịch
1 - Ở đây có bàn, bảng và rất đông học sinh. - trường học
2 - Nơi này có bàn, ghế và cà phê ngon nữa. - quán cà phê
3 - Có những diễn viên giỏi ở đây! - rạp hát
4 - Đây là nhà của mọi người. Có rất nhiều thứ này trong một tòa nhà. - căn hộ
5 - Đây là một con đường trong một thị trấn. Ở đây có xe hơi và xe buýt, và cả nhà nữa. - đường phố
6 - Đây là một nơi tốt cho những người quan tâm đến bóng rổ. - trung tâm thể thao
7 - Có nhiều cửa hàng khác nhau ở đây. - trung tâm mua sắm
8 - Mọi người làm việc ở đây. Có rất nhiều máy tính và bàn làm việc. - tòa nhà văn phòng
3. Look at the map. Write five more sentences about things you can see. Quan sát bản đồ. Viết 5 câu hoặc hơn về những thứ em thấy.
Gợi ý
1 - There is a road. There is a red car on the street.
2 - There is a sports centre.
3 - There is a clothing shop.
4 - There is a park.
5 - There is a hospital near Hoi An ancient town.
Hướng dẫn dịch
1 - Có một con đường. Có một chiếc xe hơi màu đỏ trên đường phố.
2 - Có trung tâm thể dục thể thao.
3 - Có một cửa hàng quần áo.
4 - Có công viên.
5 - Có bệnh viện gần phố cổ Hội An.
4. Write sentences about the capital city of your country or a big city near you. Viết một câu về thủ đô của nước em hoặc một thành phố lớn gần em.
Gợi ý
There are many streets. There are full of means of transportation.
There are many high buildings.
There are also many shopping malls and amusement parks.
1. Complete the table with the given words. Hoàn thành bảng với từ đã cho.
Đáp án
1 - a; 2 - are; 3 - some; 4 - isn't; 5 - any; 6 - aren't; 7 - any;
2. Make the sentences affirmative or negative. Viết lại câu dạng khẳng định hoặc phủ định.
Đáp án
1 - There isn't a theater near there
2 - There is a nice sports center in my area
3 - There are some pretty trees in the park.
4 - There aren't any monuments in the square.
5 - There isn't a five star hotel in the town
Hướng dẫn dịch
1 - Không có rạp hát nào gần đó
2 - Có một trung tâm thể thao đẹp trong khu vực của tôi
3 - Có một số cây đẹp trong công viên.
4 - Không có bất kỳ tượng đài nào trong quảng trường.
5 - Không có khách sạn năm sao trong thị trấn
3. Choose the correct word. Chọn từ đúng.
Đáp án
1 - Are; 2 - is; 3 - are; 4 - some;
5 - isn't; 6 - aren't; 7 - are; 8 - There;
4. A friend from a different town visits you. He/she has got a lot of questions about your town! Write the questions and the answers. Use the given words to help you. Một người bạn đến từ thị trấn khác đến thăm bạn. Anh/ Cô ấy hỏi một vài câu hỏi về thị trấn của bạn. Viết câu hỏi và câu trả lời. Sử dụng từ gợi ý.
Gợi ý
Are there any cafés in your street?
Yes, there're. There are many cafés with different styles.
How many shopping malls are there in this tows?
There is a shopping mall.
Is there a sports centre opposite your school?
No, there isn't.
Is there a bus station next to your house?
No, there isn't. There is a bus station about 500 metres far from my house.
Hướng dẫn dịch
Có quán cà phê nào trên phố của bạn không?
Vâng, có đấy. Có rất nhiều quán café với nhiều phong cách khác nhau.
Có bao nhiêu trung tâm mua sắm trong cuộc kéo này?
Có một trung tâm mua sắm.
Có trung tâm thể thao nào đối diện trường học của bạn không?
Không, không có.
Có trạm xe buýt nào cạnh nhà bạn không?
Không, không có. Có một bến xe buýt cách nhà tôi khoảng 500 mét.
5. Are the sentences correct (✓) or incorrect (X)? Câu dưới đây là đúng hay sai.
Đáp án
1 - ✓; 2 - X; 3 - ✓; 4 - ✓; 5 - X; 6 - X
Hướng dẫn dịch
1 - Có nhiều tàu lửa ở ga tàu.
2 - Tôi thích tiệm cà phê gần nhà tôi.
3 - Tôi nghe nhạc với bạn bè của tôi.
4 - Có vài quyển sách mới trong thư viện.
5 - Chúng tôi mua trái cây và rau ở chợ.
6 - Tôi thích ăn đồ ăn Nhật.
1. Find eight more adjectives in the wordsearch. Write the adjectives under positive or negative. Tìm 8 tính từ trong bảng từ. Viết tính từ dưới cột Positive (khẳng định) hoặc Negative (phủ định).
Đáp án
Positive: quiet, safe, pretty, friendly.
Negative: dirty, noisy, dangerous
2. Listen to the street interview and tick the correct box. What is the person's favorite building? Nghe bài phỏng vấn đường phố và chọn đáp án đúng. Tòa nhà yêu thích của người đó là gì?
Click để nghe
Đáp án
3. Listen again. Correct the sentences. Nghe lại lần nữa. Sửa câu sao cho đúng.
Đáp án
1. The Heron Tower building is in London
2. The café is French
3. The café is opposite the cinema
4. York station is old.
5.The sports centre is next to the school.
6. The new cinema is very nice building
Nội dung bài nghe
1. Dan
Jessica: Hello, I’m Jessica. Can I ask you a quick question for our school survey?
Dan: Yes, sure.
Jessica: What’s your favourite building?
Dan: Er ... mmm ... There’s a modern office building in London – it’s near my dad’s office. It’s called the Heron Tower. I like it a lot.
Jessica: Oh ... why?
Dan: It’s more exciting and interesting than a lot of new buildings. And it’s very tall!
Jessica: Thank you.
2. Lily
Bradley: Hi! My name’s Bradley. Can I ask you... what’s your favourite building?
Lily: Mmm ... I don’t know. Maybe the nice French café here in town? Opposite the cinema.
Bradley: Yes, I know. Near the library?
Lily: Yes. It’s a very pretty building and it’s cleaner and more comfortable than the modern coffee shops in town. It’s a very friendly place, too.
Bradley: Yes, that’s true.
3. Jane
Bradley: Hello there! I’ve got a quick question for you. What’s your favourite building?
Jane: My favourite building? Oh, I think it’s the train station in York – my home town.
Bradley: Why’s that?
Jane: It’s a fantastic old building – it’s more than a hundred years old. It’s noisier than some smaller stations, but it’s great. And it’s got an amazing café!
Bradley:Thanks.
4. Charlie
Jessica: Hi. We’ve got a question for you!
Charlie: Oh ... OK.
Jessica: What’s your favourite building?
Charlie: I don’t know ... Maybe the sports centre next to my school? It’s newer and more modern than the school!
Jessica: Thanks very much.
5. Karen
Bradley: Hello there! Can I ask you a question?
Karen: Yes.
Bradley: What’s your favourite building?
Karen: I’m not sure ... Oh, I know! It’s the big library in the old part of town. It’s very pretty and it’s nicer than that ugly new cinema next to it!
Bradley: Ha ha! You’re right.
4. Complete the sentences with be and one of the adjectives from this page. Hoàn thành câu sử dụng Be kèm với một tính từ trong bài.
Đáp án gợi ý
1. My house / flat is small.
2. Our school is big
3. My area of town is dirty.
4. The streets near my school is dangerous
5. The nearest train station is modern.
6. The cafés in our area is nice.
7. The library in my school is quiet
8. The office buildings in our capital is tall.
1. Write the comparative forms of the given adjectives. Viết dạng so sánh hơn của tính từ đã cho.
Đáp án
Short adjectives: taller; dirtier; nicer, older, uglier
Long adjectives: more comfortable, more exciting, more interesting;
Irregular: worse; further/ farther; better;
2. Complete each sentence so that it means the same as the first sentence. Use the comparative form of the adjectives. Hoàn thành các câu sau sao cho nghĩa giống với câu đã cho. Sử dụng dạng so sánh hơn của tính từ.
Đáp án
1 - Shops are more expensive than markets.
2 - The shopping center is noisier than the library.
3 - That park is bigger than the square.
4 - The train station is further than the cinema.
5 - Those houses are worse than these flats.
6 - The sports center is cleaner than the swimming pool.
7 - Turkey is hotter than Britain.
3. Look at the pictures of two towns, Burley and Darlton. Then write sentences about them using the comparative form of the adjectives. Quan sát bức tranh về 2 thị trấn Burley và Darlton. Sau đó sử dụng dạng so sánh hơn của tính từ để viết về chúng.
Đáp án
1 - Darlton is quieter than Burley.
2 - Darlton is cleaner than Burley.
3 - Burley is more dangerous than Darlton.
4 - Darlton is safer than Burley.
5 - Burley is uglier than Darlton.
6 - Darlton is cheaper than Burley
7 - Burley more expensive than Dalton.
8 - Darlton is friendlier than Burley.
Hướng dẫn dịch
1 - Darlton yên tĩnh hơn Burley.
2 - Darlton sạch hơn Burley.
3 - Burley nguy hiểm hơn Darlton.
4 - Darlton an toàn hơn Burley.
5 - Burley xấu hơn Darlton.
6 - Darlton rẻ hơn Burley
7 - Burley đắt hơn Dalton.
8 - Darlton thân thiện hơn Burley.
4. Write comparative sentences that are true for you. Viết câu so sánh sao cho đúng với em.
Đáp án
1. Our town is cheaper than London
2. My school is older than the other schools in my town
3. My parent's bedroom is larger than my bedroom
4. The Library at my school is newer than the town library
5. Our class is better than the other classes at school
6. Climbing walls is more dangerous than swimming pools.
Hướng dẫn dịch
1. Thị trấn của chúng tôi rẻ hơn London
2. Trường của tôi lâu đời hơn các trường khác trong thị trấn của tôi
3. Phòng ngủ của bố mẹ tôi lớn hơn phòng ngủ của tôi
4. Thư viện ở trường tôi mới hơn thư viện thị trấn
5. Lớp mình học giỏi hơn các lớp khác ở trường
6. Leo tường nguy hiểm hơn bể bơi.
A. Imagine it’s your first time in London, but you have only got one day to see the city.
B. There's an answer - visit Miniland! It's at Legoland park in Windsor. This is only half an hour by train from London's Paddington Station and it's open March to November from 10 a.m.
C. Miniland has hundreds of interesting places from London! There are pretty parks like St James's Park or shops like Hamleys. All of these places are very small and they're all in Lego bricks.
D. There are about 40 million bricks in Miniland. One building has got 200,000 bricks - that's the Canary Wharf office building.
E. It's not real London, but relax - you're a good tourist!
1. Read the text. Tick (✓) the correct box. Đọc đoạn văn. Tích câu trả lời đúng.
Đáp án
1 - a
2. Read the text again. Match sentences 1-4 with paragraphs A - E. Đọc lại đoạn văn. Nối câu 1 - 4 với mệnh đề A - E.
Đáp án
1 - D;
2 - B;
3 - E;
4 - A;
3. Read the text again. Write True or False. Đọc lại đoạn văn. Viết True cho câu đúng, False cho câu sai.
Đáp án
1 - True
2 - False
3 - True
4 - False
5 - True
6 - False
Hướng dẫn dịch
1 - Từ London đến Windsor mất ba mươi phút đi tàu.
2 - Legoland mở cửa quanh năm.
3 - Có một cửa hàng ở Miniland tên là Hamleys.
4 - Các tòa nhà ở Miniland rất lớn.
5 - Miniland có hàng triệu viên gạch.
6 - Cầu Tháp ở Miniland có 200.000 viên gạch.
4. Answer the questions. Write complete sentences. Trả lời câu hỏi. Viết câu trả lời đầy đủ.
Đáp án
1. It is Paddington station.
2. It opens from 10 a.m in the morning.
3. It is St Jame's Park.
4. There are about 40 million bricks in Miniland.
5. I don't know.
6. Yes, it is. Because it is really fantastic.
5. Complete the sentences with the given words. Hoàn thành câu với từ đã cho.
Đáp án
1 - chefs
2 - fantastic - horrible
3 - passengers - cabins
4 - climbing wall/ exciting
5 - swimming pool
1. Rewrite the sentences with the adjective in the correct place. Viết lại câu sử dụng đúng tính từ với địa điểm.
Đáp án
1 - There are some pretty parks near here.
2 -The Shard is a modern building.
3 - Is there a friendly café in Station Street?
4 - This is a really clean shopping centre.
5 - That isn't a very safe swimming pool.
6 - My school has got a really fantastic library.
2. Order the words to make sentences. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh.
Đáp án
1 - No, they aren't very clean.
2 - Yes, there are some pretty squares here.
3 - Yes, it's got a really new shopping center.
4 - They're in a quiet street.
5 - No, they are very safe.
6 - It's in a really town.
3. Read the information about Leeds. Then completes the email. Đọc thông tin về Leeds. Sau đó hoàn thành lá thư điện tử.
Đáp án
1. North of England 2. 270km 3. 800 000 4. restaurants
5. with modern shops 6. shopping 7. football team
8. exciting 9. friendly 10. Manchester and Sheffield
11. far by train 12. more
Hướng dẫn dịch
Ghé thăm Leeds!
Hãy đến với Leeds ở phía bắc nước Anh - chỉ cách thủ đô London 270 km. Đó là một thành phố lớn với dân số khoảng 800.000 người.
Ghé thăm Leeds để xem những nhà hàng tuyệt vời và những con phố với các cửa hàng hiện đại - thực sự rất tốt để mua sắm!
Nếu bạn thích bóng đá, có đội bóng Leeds United nổi tiếng.
Leeds là một thành phố rất thú vị với những con người thân thiện. Manchester và Sheffield không xa bằng tàu hỏa - nhưng thành phố của chúng tôi thú vị hơn!
4. Write an email to a friend about your city. Use the text in exercise 3 to help you. Viết 1 lá thư cho bạn em về thành phố của em. Sử dụng mẫu trong bài 3 để giúp em.
Gợi ý
Dear Lisa,
I am very happy to receiving your email. I am going to tell you about my city. It is Hanoi. the capital of Vietnam.
It is extremely beautiful. There are many famous places such as One-Pillar Pagoda, The Temple of Literature ….Being a famous city with a long history, so hundreds of people come every day from all over the world to do business or to go sightseeing in the city. We can walk around the Hoan Kiem Lake in the morning to enjoy the fresh air. Or you can go to shopping, eat Trang Tien icream, buy something at the Dong Xuan market ….And my country have many good things. Ha Noi capital is very beautiful, isn’t it?
Would you come and visit my city?
I am looking forward to seeing you.
Faithfully,
My Le
Hướng dẫn dịch
Lisa thân mến,
Tôi rất vui khi nhận được email của bạn. Tôi sẽ kể cho bạn nghe về thành phố của tôi. Đó là Hà Nội, thủ đô của Việt Nam.
Nó cực kỳ đẹp. Có rất nhiều địa điểm nổi tiếng như chùa Một Cột, Văn Miếu… Là một thành phố nổi tiếng với lịch sử lâu đời, nên hàng ngày có hàng trăm lượt người từ khắp nơi đổ về để kinh doanh hoặc đi tham quan thành phố. Chúng ta có thể đi dạo quanh Hồ Hoàn Kiếm vào buổi sáng để tận hưởng không khí trong lành. Hoặc bạn có thể đi mua sắm, ăn bánh cốm Tràng Tiền, mua gì đó ở chợ Đồng Xuân… .Và quê tôi có nhiều thứ ngon. Thủ đô Hà Nội đẹp lắm phải không?
Bạn sẽ đến và thăm thành phố của tôi?
Tôi rất mong được gặp bạn.
Thân mến,
My Le
0 Comments:
Đăng nhận xét