Câu hỏi 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
(Choose the missing letter.)
_tand up
- x
- r
- s
stand up: đứng dậy
.
Câu hỏi 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
(Choose the missing letter. sit do__n)
- u
- w
- p
sit down: ngồi xuống
Câu hỏi 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer to complete the sentence.
You … your book when you have a test in the class.
- open
- speak
- close
a. open (mở ra)
b. speak (nói)
c. close (đóng lại)
Lời giải chi tiết :
You close your book when you have a test in the class.
(Bạn đóng sách của mình lại khi có làm bài kiểm tra trên lớp.)
Câu hỏi 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer to complete the sentence.
You … to greet the teacher.
- open
- sit down
- stand up
a. stand up (đứng dậy)
b. open (mở ra)
c. sit down (ngồi xuống)
Lời giải chi tiết :
You stand up to greet the teacher.
(Bạn đứng lên để chào giáo viên.)
Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. o_en
- p
- k
- q
open: mở ra
Câu hỏi 6 :Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer to complete the sentence.
You … your book to learn in the class.
- open
- close
- go out
a. close (đóng lại)
b. go out (ra ngoài)
c. open (mở ra)
Lời giải chi tiết :
You open your book to learn in the class.
(Bạn mở sách ra để học bài trên lớp.)
Câu hỏi 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out (chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại).
- Hello
- Ben
- Mai
a. close (đóng lại)
b. go out (ra ngoài)
c. open (mở ra)
d. Hello (xin chào)
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.
Lời giải chi tiết :
Các phương án a, b, c đều là tên người; phương án d là câu chào
Câu hỏi 8: Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out.
- Ben
- Hello
- Bye
- Lucy
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.
Lời giải chi tiết :
a. Hi (chào)
b. Hello (xin chào)
d. Bye (tạm biệt)
Các phương án a, b, d đều là các câu chào hỏi, tạm biệt;
phương án c là tên người.
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out (chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại).
- blue
- yellow
- green
- colour
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.
Lời giải chi tiết :
a. colour (màu sắc)
b. blue (màu xanh lam)
c. yellow (màu vàng)
d. green (màu xanh lá)
Các phương án b, c, d đều chỉ các màu cụ thể;
phương án a chỉ màu sắc nói chung.
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out (chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại).
- black
- red
- orange
- they
Các em đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.
Lời giải chi tiết :
a. black (màu đen)
b. red (màu đỏ)
c. they (họ, chúng)
d. range (màu cam)
Các phương án a, b, d đều là các từ chỉ màu sắc;
phương án c là đại từ nhân xưng.
sóc 10/10
Trả lờiXóa10/10
Trả lờiXóaSÓC 10/10
Trả lờiXóa10/10
Trả lờiXóa