tR

 

I. Complete each of the following sentences, using a suitable word or phrase.

1. I wish you'd write clearly ……. for us to read it.

2. ……. if I have to walk all the way, I'll get there.

3. He is the real man …….I want to see.

4. He looks as ill as he sounded ……..tho phone.

5. She is ……. much better actrees than she is singer..

6. Don't worry – they …… have just forgotten to phone.

7. She …… to have been more careful.

8. They have much money …… the bank.

9. The person to ……. This letter was addressed died three years ago.

10. I saw neither Mr …… Mrs Smith at church.

I. Hoàn thành mỗi câu sau đây, sử dụng một từ hoặc cụm từ thích hợp.
1. Tôi muốn bạn viết rõ ràng ……. để chúng tôi có thể đọc được.
2. ……. nếu tôi phải đi bộ hết chặng đường, tôi sẽ đến đó.
3. Anh ấy là người đàn ông đích thực ……. Tôi muốn gặp.
4. Anh ấy trông ốm y như giọng nói của anh ấy vậy …….. qua điện thoại.
5. Cô ấy là ……. diễn viên giỏi hơn là ca sĩ . .
6. Đừng lo lắng – họ …… chỉ mới gọi điện thoại thôi .
7. Cô ấy …… phải cẩn thận hơn .
8. Họ có nhiều tiền trong ngân hàng .
9. Người gửi thư này là ……. Người gửi thư này đã mất cách đây ba năm.
10. Tôi không thấy ông …… bà Smith ở nhà thờ .
I.
I. enough 2. even 3. that 4. on 5. a
6. could 7. ought 8. in 9. whom 10. nor

II. Match the two halves of the sentences. Use each half once only.

1. Not only do we want to go

2. That story was

3. Sometimes it is

4. Both Peter

5. In the end he had to choose

6. I would love to take

7. Students who do well not only study hard

8. Either Jack will have to work more hours .

9. Because of bad weather,

10. The government are trying

11. They narrowed down the number of candidates

12. Feeling tired

 

a. we decided to stay at home.

b. number of candidates

c. either his career or his hobby.

d. the football match was postponed

e. but also use their instincts if they do not know the answer.

f. or we will have to hire somebody new

g. to run down state industries. 

h. but we also have enough money

i. not only wise to listen to your parents but also interesting.

j. and I are coming next week,

k. neither true nor realistic,

l. both my laptop and my cell

phone on holiday.

II. Ghép hai nửa câu. Chỉ sử dụng mỗi nửa một lần.
1. Chúng tôi không chỉ muốn đi
2. Câu chuyện đó là
3. Đôi khi nó là
4. Cả Peter

5. Cuối cùng anh ấy phải lựa chọn
6. Tôi rất muốn lấy
7. Học sinh giỏi không chỉ học chăm chỉ
8. Hoặc là Jack sẽ phải làm thêm giờ.
9. Vì thời tiết xấu,
10. Chính phủ đang cố gắng
11. Họ thu hẹp số lượng ứng cử viên
12. Cảm thấy mệt mỏi

  a. Chúng tôi quyết định ở nhà.
  b. số lượng ứng cử viên
  c. hoặc là sự nghiệp hoặc là sở thích của anh ta.
  d. Trận đấu bóng đá đã bị hoãn lại
  e. ví dụ như sử dụng trực giác nếu họ không biết câu trả lời.
  f. hoặc chúng ta sẽ phải thuê một người mới
  g. phá hoại các ngành công nghiệp nhà nước.
  h. nhưng chúng tôi cũng có đủ tiền
  i. Không chỉ khôn ngoan khi nghe lời cha mẹ mà còn thú vị nữa.
  j. và tôi sẽ đến vào tuần tới,
  k. không đúng cũng không thực tế,

  l. cả máy tính xách tay và điện thoại di động của tôi điện thoại khi đi nghỉ.
II.
1. h 2.k 3. i 4.j 5. c 6.1
7. e 8. f 9. d 10. g 11. b 12. a

III. Put the following sentences into Reported Speech.

1. Phillip said, “Olive, can you remember where you put the camera?”

2. Juan asked a passer-by, “Can you tell me the way to the railway station, please?”

3. “I want you to come to office on time” the director told his secretary.

4. Sarah’s father said "If you have to go out tonight. at least finish your homework first!”.

5. John said "Why don't you put a better lock on the door. Barry? ”

6. Peter asked, “Can I borrow your typewriter, Janet?"

7 . The officer manager wondered, "Why didn’t I get a computer before?".

8. The nurse said Mrs. Bingley, "How old is your little boy?"

9. Mrs. Smith asked me. “Where is the station car-park?"

10. Peter said. "I am not feeling well.”

III. Xếp các câu sau vào dạng câu tường thuật .
1. Phillip nói, “Olive, bạn có nhớ mình để máy ảnh ở đâu không?”
2. Juan hỏi một người qua đường: “Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến ga xe lửa không?”
3. “Tôi muốn cô đến văn phòng đúng giờ” giám đốc nói với thư ký.
4. Bố của Sarah nói "Nếu con phải ra ngoài tối nay, ít nhất hãy hoàn thành bài tập về nhà trước đã!".
5. John nói "Sao anh không lắp một ổ khóa tốt hơn vào cửa đi, Barry?"
6. Peter hỏi, “ Janet, tôi có thể mượn máy đánh chữ của bạn được không ?”
7. Người quản lý thắc mắc: "Tại sao mình không mua máy tính sớm hơn nhỉ?".
8. Y tá hỏi bà Bingley, " Con trai nhỏ của bà bao nhiêu tuổi rồi ? "
9. Bà Smith hỏi tôi: “Bãi đỗ xe của nhà ga ở đâu?”
10. Peter nói: "Tôi cảm thấy không khỏe."
III.
1. Phillip said to Olive if she could remember where she had put the camera.
2. Juan asked a passer-by if she/he could tell him the way to the railway station.
3. The director wanted his secretary to come to the office on time.
4. Sarah’s father said th at if she had to go out, she should finish her homework first.
5. John said th at Barry put a better lock on the door.
6. Peter asked if he could borrow Jan e t’s typewriter.
7. The officer m anager wondered why he hadn’t got a computer before.
8. The nurse asked Mrs. Bingley how old her little boy was.
9. Mrs. Smith asked me where the station car park was.
10. Peter said he wasn’t feeling well.

IV. Transformation pattern.

Part A:

          (S) + remember + to do sth ó (S) + don't forget + to do sth

1. Remember to lock the bicycle.

          Don't …….

2. Remember to brush your teeth before going to bed.

          Don't …..

3. Remember to turn the light off.

          Don't ……

4. Remember to bring English book to school.

          Don't …….

5 . Remember to call me soon.

          Don’t ……

Part B:

S + be + adj ó What + a + adj + N!

                             How + adj + S + be

S + V + adv ó How + adv + S + V!

1. He is a very pretty boy.

          What ……

2. How hard she works!

          She is ……        

3. The view was lovely.

          What …….

4. That is an ugly girl.

          What ……

5 . She painted very beautifully.

          How ……  

IV. Mô hình chuyển đổi .
Phần A :
  (S) + nhớ + làm gì đó  (S) + đừng quên + làm gì đó
1. Nhớ khóa xe đạp.
  Đừng …….
2. Nhớ đánh răng trước khi đi ngủ.
  Đừng …..
3. Nhớ tắt đèn.
  Đừng ……
4. Nhớ mang theo sách tiếng Anh đến trường.
  Đừng …….
5. Nhớ gọi cho tôi sớm nhé.
  Đừng ……
Phần B:
S + be + adj  Cái gì + a + adj + N!
     How + adj + S + be
S + V + adv  How + adv + S + V!
1. Anh ấy là một chàng trai rất đẹp trai.
  Cái gì ……
2. Cô ấy làm việc chăm chỉ quá!
  Cô ấy là ……
3. Cảnh đẹp quá .
  Cái gì …….
4. Đó là một cô gái xấu xí .
  Cái gì ……
5. Cô ấy vẽ rất đẹp.
  Làm sao ……
IV.
Part A:
1. Don’t forget to lock the bicycle.
2. Remember to brush your teeth before going to bed.
3. Don’t forget to turn the light off.
4. Don’t forget to bring English book to school.
5. Don’t forget to call me soon.
Part B:
1. What a pretty boy!
2. She is a good worker.
3. What a lovely view!
4. What an ugly girl!
5. How beautiful she painted.

V. Sentence building.   

Connected statements with "so" and "too"

1. He wanted / get married /so / his girlfriend.

…………………………….

2. He play / guitar / his sister /. too. 

……………………………..

3. I like /come to France / so / my wife.

………………………………

4. I've / to Paris / he /. too.

………………………………

5. My son like /go to the zoo / so / my daughter.

…………………………………

V. Xây dựng câu.
Các câu lệnh được kết nối với "so" và "too"
1. Anh ấy muốn / kết hôn / vì vậy / bạn gái của anh ấy.
…………………………….
2. Anh ấy cũng chơi / guitar /  em gái anh ấy /.
……………………………..
3. Tôi thích /đến Pháp / vì vậy / vợ tôi.
………………………………
4. Tôi cũng / đến Paris / anh ấy /.
………………………………
5. Con trai tôi thích đi sở thú nên con gái tôi cũng vậy.
…………………………………
V.
1. He wanted to get m arried and so did his girlfriend.
2. He plays the guitar and his sister does, too.
3. I like to come to France and so does my wife.
4. I've been to Paris and he has, too.
5. My son likes to go to the zoo and so does my daughter

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top