Câu 1: Khi thực hiện thí nghiệm chúng ta cần?
- Không cần thông tin nhãn mác, pha theo ước lượng.
- Không cần thông báo cho giáo viên, tự ý thực hành và lấy hóa chất.
- Bỏ qua cảnh báo về biển báo trong phòng thí nghiệm.
- Đọc kĩ thông tin nhãn mác, hướng dẫn sử dụng, thực hiện đúng quy tãc an toàn phòng thí nghiệm
Câu 2. Việc nào sau đây là việc không nên làm trong phòng thực hành:
- Đọc hiểu các biển cảnh báo trong phòng thực hành khi đi vào khu vực có biển cảnh báo.
- Làm thí nghiệm dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
- Chạy nhảy trong phòng thực hành.
- Cẩn thận khi dùng lửa bằng đèn cồn để phòng tránh cháy nổ.
Câu 3. Dụng cụ thí nghiệm ở hình bên có tên gọi là gì?
- Ống nghiệm.
- Cốc thủy tinh
- Bình nón.
- Phễu lọc.
Câu 4. Nồng độ mol của dung dịch là:
- Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
- Số mol chất tan trong 1 lít dung môi.
- Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.
- Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
Câu 5. Điền từ còn thiếu vào chồ trống sau: “ Trong một phản ứng hóa học …. khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng"
- tích
- tổng
- hiệu
- thương
Câu 6. Để đánh giá mức độ diễn ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học người ta dùng khái niệm nào sau đây?
- Cân bằng hóa học
- Phản ứng thuận nghịch.
- Phản ứng một chiều
- Tốc độ phản ứng
Câu 7: Dung dich là hỗn hợp
- của chất rắn trong chất lỏng.
- đồng nhất của dung môi và chất tan
- đồng nhất của chất rắn và dung môi.
- của chất khí trong chất lỏng.
Câu 8. Tỉ khối của khí A với không khí là:
- dA/kk = MA/29
- dA/kk = nA/29
- dA/kk = 29/nA
- dA/kk = 29/MA
Câu 9. Hiệu suất phản ứng là:
- Ti số giữa lượng chất tham gia phản ứng theo thực tế với lượng chất tham gia phàn ứng theo lí thuyết.
- Ti số giữa lượng sản phẩm thu được theo thực tế với lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết.
- Ti lệ số mol giữa chất sản phẩm và chất tham gia phản ứng.
- Tích số mol giữa chất sản phẩm và chất tham gia phản ứng.
Câu 10. Tỉ khối cùa khí A đổi với khí B được biểu diễn bằng công thức:
- dA/B = MB/MA
- dA/B =MA/MB
- dA/B = nA/nB
- dA/B =nB/nA
Câu 11. Điền vào chỗ trống: "Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kểt với nhóm .... Khi tan trong nước, base tạo ra ion .."
- đơn chất, hydrogen, OH-
- đơn chất, hydroxide, H+
- hợp chất, hydrogen, H+
- hợp chất, hydroxide, OH-
Câu 12. Trong số các base sau đây, base tan trong nước là:
- Fe(OH)2.
- KOH
- Cu(OH)2
- Fe(OH)3
Câu 13. Thang pH được dùng để:
- biểu thị độ base của dung dịch.
- biểu thị độ acid cùa dung dịch.
- biểu thị độ mặn cùa dung dịch
- biểu thị độ acid, base của dung dịch.
Câu 14. Base nào sau đây là base không tan?
- NaOH
- KOH
- Ba(OH)2
- Cu(OH)2.
Câu 15. Muối nào sau đây tan được trong nước?
- KNO3
- AgCl
- BaSO4
- MgCO3
Câu 16. Muối NaCl có tên gọi là:
- Sodium chloride.
- Sodium nitrate
- Sodium sulfate.
- Potassium chloride.
Câu 17. Muối nào sau đây không tan trong nước?
- CaCO3
- KC1
- NaNO3
- CuSO4
Câu 18. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho khái niệm sau: "Muối là hợp chất được hình thành từ sự thay thế... của acid bằng...hoặc ion ... (NH4+)"
- ion kim loại, ion H+, ammonium.
- ammonium, ion ion kim loại.
- ion H+, ion kim loại, ion OH-.
- ion H+, ion kim loại, ammonium.
Câu 19. Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố:
- carbon
- Potassium
- Nitrogen
- Phosphorus
Câu 20. Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng?
- K
- P
- Ca
- N
19/19
Trả lờiXóaheeee