tR

Câu 1: Một hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD.Cho biết AB=30cm, chiều cao của tam giác mặt bên SH=25m.Chiều cao SO của hình chóp là:(m)

  • $20$
  • $15$
  • $\sqrt{850}$
  • $\sqrt{675}$

Câu 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Đáp án nào đúng?

  • $SO^{2}=SA^{2}+2AB^{2}$
  • $SA^{2}=SO^{2}+\frac{AB^{2}}{2}$
  • $SA^{2}=SO^{2}+2AB^{2}$
  • $SO^{2}=SA^{2}+\frac{AB^{2}}{2}$

Câu 3: Hình chóp lục giác đều S.ABCDEH có AB=3m, cạnh bên SA=5m.Độ dài chiều cao hình chóp là:

  • 8m
  • 4m
  • 2m
  • $\sqrt{8}$m

Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  • Nếu hình chóp có đáy là hình thoi, chân đường cao trùng với tâm hình thoi thì nó là hình chóp đều
  • Nếu hình chóp cáu đáy là hình chữ nhật, chân đường cao trùng với giao điểm của hai đường chéo đáy thì nó là hình chóp đều
  • Nếu hình chóp có đáy là hình vuông thì nó là hình chóp đều
  • Nếu hình chóp có đáy là tam giác đều, chân đường cao trùng với tâm của tam giác thì nó là hình chóp đều

Câu 5: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  • Nếu hình chóp có đáy là hình vuông thì nó là hình chóp đều.
  • Nếu hình chóp có đáy là tứ giác đều, có hai mặt bên là hai tam giác cân thì nó là hình chóp tứ giác đều.
  • Nếu hình chóp có đáy là hình chữ nhật, chân đường cao trùng với giao điểm của hai đường chéo của đáy thì nó là hình chóp đều.
  • Nếu hình chóp có đáy là tam giác đều, chân đường cao trùng với tâm của tam giác thì nó là hình chóp đều

Câu 6: Chọn đáp án sai:

  • Hình chóp đều có đáy là hình vuông và chân đường cao trùng với giao điểm hai đường chéo đáy
  • Hình chóp đều có đáy là tam giác đều và chân đườngc ao trùng với giao điểm hai đường trung tuyến ở tam giác ở đáy
  • Hình chóp đều là hình chóp có mặt đáy là một đa giác đều, các mặt bên là những tam giác cân có đáy là cạnh của mặt đáy
  • Hình chóp đều có đáy là hình thoi và chân đường cao trùng với giao điểm hai đường chéo của dáy.

Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD;ABCD là hình vuông có cạnh bằng 20cm, cạnh bên bằng 24cm.Độ dài đường cao SO tính bằng cm là số gần bằng với

  • $18$
  • $19,5$
  • $18,5$
  • $19$

Câu 8: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các mặt bên là những tam giác đều, AB=8cm, O là trung điểm của AC. Độ dài đoạn SO là:

  • $\sqrt{32}$ cm
  • $2\sqrt{2}$ cm
  • $6 cm$
  • $4 cm$

Câu 9: Hình chóp lục giác đều S.ABCDEF có AB=6 cm, cạnh bên SA=10 cm. Vậy độ dài chiều cao của hình chóp là:

  • $6cm$
  • $\sqrt{91}$ cm
  • $\sqrt{136}$ cm
  • $8cm$

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang và AB = $\frac{1}{2}$ CD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SD và SC.Đường thẳng qua trọng tâm G tam giác SAB và song óng với AB cắt SA,SB ở E và F.Tỉ số EF:MN là:

  • $\Large{\frac{1}{2}}$
  • $\Large{\frac{1}{3}}$
  • $\Large{\frac{1}{4}}$
  • $\Large{\frac{2}{3}}$

Câu 11: Hình chóp cụt có 2p, 2p' lần lượt là chu vi của hai đáy, d là chiều cao của hình thang ( mặt bên), diện tích xưng quanh của hình chóp cụt đều được tính theo công thức:

  • $S_{xq}=2(p+p′)d$
  • $S_{xq}=12(p+p′)d$
  • $S_{xq}=pp′d$
  • $S_{xq}=(p+p′)d$

Câu 12: Một hình chóp tứ giác đều có diện tích xung quanh là $30cm^2$, trung đoạn của 5cm. Độ dài cạnh đáy là:

  • $6cm$
  • $12cm$
  • $3cm$
  • $1,5cm$

Câu 13: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có diện tích toàn phần là $25\sqrt{3}$ . SB=x. Ta có

  • $x=25$
  • $x=2,5$
  • $5\sqrt{3}$
  • $x=5$

Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính diện tích toàn phần của hình chóp

  • $a^{2}(\sqrt{3}+1)$
  • $2a^{2}$
  • $a^{2}\sqrt{3}$
  • $2a^{2}\sqrt{3}$

Câu 15: Một tứ diện đều có cạnh bằng 2, có diện tích toàn phần bằng bao nhiêu?

  • $16$
  • $4\sqrt{6}$
  • $8$
  • $4\sqrt{3}$

Câu 16: Bốn đỉnh của một hình lập phương của đỉnh một hình chóp tam giác đều. Tìm tỉ số diện tích toàn phần của hình lập phương và diện tích toàn phần của hình chóp tam giác đều.

  • $\sqrt{\frac{3}{2}}$
  • $\sqrt{3}$
  • $\sqrt{2}$
  • $\frac{2}{\sqrt{3}}$

Câu 17: Một hình chóp tứ giác đều có diện tích $144cm^{2}$, cạnh bên 10cm. Diện tích toàn phần của hình chóp này là:

  • $382cm^2$
  • $336cm^2$
  • $240cm^2$
  • Một kết quả khác

Câu 18: Một hình chóp cụt tứ giác đều có các cạnh đáy bằng a và 2a. Biết diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao của hình chóp cụt

  • $\frac{2a}{3}$
  • $a$
  • $\frac{a}{6}$
  • $\frac{a}{3}$

Câu 19: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các mặt bên là những tam giác cân, cạnh đáy bằng 7dm, chiều cao bằng $\sqrt{23}$dm. Độ dài cạnh bên của hình chóp là một trong các số sau:

  • $5dm$
  • $7dm$
  • $6dm$
  • $8dm$

Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều có các cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của hình chóp đó là:

  • $a^{2}\sqrt{3}$
  • $4a^{2}\sqrt{3}$
  • $2a^{2}\sqrt{3}$
  • $4a^{2}\sqrt{6}$

Câu 21: Thể tích hình chóp có đáy là tam giác đều có cạnh là 6, các cạnh bên bằng $\sqrt{15}$ là:

  • $0$
  • $8$
  • $\frac{27}{2}$
  • $\frac{9\sqrt{3}}{2}$

Câu 22: Hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên là 5cm, chiều cao hình chóp là 4cm. Thể tích hình chóp là:

  • $22$
  • $24$
  • $26$
  • $28$

Câu 23: Một hình chóp tứ giác đều và một lăng trụ đứng tứ giác đều như hình vẽ dưới đây ( cạnh đáy và chiều cao bằng nhau). Nếu thể tích hình chóp là V thì thể tích lăng trụ là:

  • $3V$
  • $V$
  • $2V$
  • $4V$

Câu 24: Với mỗi đỉng của hình lập phương, ta xét hình chóp xác định bởi đỉnh ấy và các trung điểm của ba cạnh xuất phát từ đỉnh ấy.Khi ta cắt bỏ các hình chóp này thì tỉ số thể tích phần còn lại với thể tích khối lập phương ban đầu gần nhất với số nào dưới đây?

  • $75%$
  • $68%$
  • $84%$
  • $81%$

Câu 25: Một hình gồm hai hình chóp gắn liền được tạo thành bằng cách nối tâm cua rhia mặt liên tiếp của hình lập phương. vậy tỉ số thể tích được tạo đó và khối lập phương:

  • $\frac{\sqrt{3}}{12}$
  • $\frac{1}{6}$
  • $\frac{\sqrt{6}}{16}$
  • $\frac{\sqrt{2}}{8}$

Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB=60cm, SB=50cm. Thể tích của hình chóp S.ABCD là:

  • $5000$
  • $6000\sqrt{73}$
  • $$12000\sqrt{7}$$
  • $150.000 $

Câu 27: Một khối đá hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là 2m. chiều cao khối đá là 2m.Mỗi mét khối đã nặng 3 tấn. Khối lượng của khối đá là:

  • $6 $tấn
  • $14 $tấn
  • $8 $tấn
  • $24 $tấn

Câu 28: Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 12 và cjanh bên bằng 10. thể tích của hình chóp này là:

  • $96\sqrt{6}$
  • $300\sqrt{2}$
  • $384$
  • Cả ba kết quả trên đều sai

Câu 29: Hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên là 5cm, chiều cao hình chóp là 4cm. Thể tích của hình chóp là:

  • $60cm^3$
  • $24cm^3$
  • $20cm^3$
  • $72cm^3$

Câu 30: Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 35 cm, cạnh đáy 24 cm. Tính độ dài trung đoạn.

  • 73 cm
  • 27 cm
  • 57 cm
  • 37 cm

Câu 1: Quan sát các hình vẽ dưới đây và cho biết hình nào là hình chóp lục giác ?

  • Hình 1
  • Hình 2
  • Hình 3
  • Hình 4

Câu 2: Tính thể tích của hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 6 cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

  • $24, 64 cm^3$
  • $25, 46 cm^3$
  • $ 26, 46 cm^3$
  • $26, 64 cm^3$

Câu 3: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?

  • Tam giác đều
  • Tam giác cân
  • Tam giác vuông
  • Tam giác vuông cân

Câu 4: Cho hình chóp cụt đều có 2 đáy là các hình vuông cạnh a và 2a, trung đoạn bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều?

  • $9a^2$
  • $8a^2$
  • $12a^2$
  • $6a^2$
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top