tR

 

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. KHÁI NIỆM MUỐI

Câu hỏi: Cho biết các muối Na3PO4, MgCl2, CaCO3, CuSO4, KNO3 tương ứng với axit nào trong số các acid sau HCl, H2SO4, H3PO4, HNO3, H2CO3.

G


MuốiTương ứng với axit 
Na3PO4H3PO4
MgCl2HCl
CuSO4H2SO4
CaCO3H2CO3
KNOHNO3

II. TÊN GỌI CỦA MUỐI

Luyện tập 1. Gọi tên các muối sau KCl, ZnSO4, MgCO3, Ca3(PO4)2, Cu(NO3)2, Al2(SO4)3





G



G
MuốiTên gọiKClPotassium chlorideZnSO4Zinc sulfateMgCO3Magnesium CarbonateCa3(PO4)2Calcium phosphate Cu(NO3)2Copper(II) nitrateAl2(SO4)3Aluminium sulphate

III. TÍNH TAN CỦA MUỐI

Luyện tập 2. Sử dụng bảng tính tan cho biết muối nào sau đây tan được trong nước: K2SO4, Na2CO3, AgNO3, KCl, CaCl2, BaCO3, MgSO4.

G

Muối tan được trong nước: K2SO4, Na2CO3, AgNO3, KCl, CaCl2, MgSO4.

IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI

1. Tác dụng với kim loại

Luyện tập 3. Dung dịch CuSO4 có màu xanh lam dung dịch ZnSO4 không màu. Viết phương trình hóa học xảy ra khi ngâm Zn trong dung dịch CuSO4, dự đoán thay đổi về màu của dung dịch trong quá trình trên

G

PTHH: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu↓

Dự đoán thay đổi về màu của dung dịch trong quá trình: màu xanh lam của dung dịch nhạt dần.

Luyện tập 4. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau 

a) cho Fe vào dung dịch CuSO4

b) cho Zn vào dung dịch AgNO3

G

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓

Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag↓

2. Tác dụng với acid

Luyện tập 5: Dự đoán các hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau

a) Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CO3

b) Nhỏ dung dịch HCl loãng vào dung dịch AgNO3. Giải thích và viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có)

G

a) Hiện tượng: có khí không màu thoát ra.

PTHH:    Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4  + CO2↑ + H2O

b) Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng

PTHH: AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 

3. Tác dụng với base

Luyện tập 6: Viết phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau

a) dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH

b) dung dịch CuCl2 tác dụng với dung dịch KOH 

G

FeCl3 + 3NaOH —> 3NaCl + Fe(OH)3↓ (nâu đỏ)

CuCl2 + 2KOH →  2KCl +Cu(OH)2↓ (Xanh lơ)

Luyện tập 7: Hoàn thành các phương trình hóa học theo các sơ đồ sau 

a) MgO + ? → MgSO4 + H2O

b) KOH +  ? → Cu(OH)2 + ?

G

a) MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O

b) 2KOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2KCl

Luyện tập 8. Viết phương trình hóa học xảy ra giữa các dung dịch sau

a) dung dịch NaCl với dung dịch AgNO3

b) Dung dịch Na2SO4 với dung dịch BaCl2

c) dung dịch K2CO3 với dung dịch Cu(NO3)2

G

NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl (↓)

BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4(↓) + NaCl

K2CO3 + Cu(NO3)2 + H2O → 2KNO3 + Cu(OH)2(↓)+ CO2

Luyện tập 9. Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau

CuO $\overset{(1)}{\rightarrow}$ CuSO4 $\overset{(2)}{\rightarrow}$ CuCl2 $\overset{(3)}{\rightarrow}$ Cu(OH)2

G

(1) CuO + H2SO→ CuSO+ H2O

(2) BaCl2 + CuSO4 → BaSO4(↓) + CuCl2

(3) CuCl+ 2NaOH → Cu(OH)(↓) + 2NaCl

Vận dụng: Muối Al2(SO4)3 lần được dùng trong công nghiệp để nhuộm vải, thuộc da, làm trong nước,... tính khối lượng Al2(SO4)tạo thành khi cho 51 gam Al2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4

G


PTHH: Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O

nAl2O3=51102=0,5(mol)

Theo PTHH: nAl2(SO4)3=nAl2O3=0,5(mol)

mAl2(SO4)3= 0,5.342 = 171 (g)

Vậy khối lượng Al2(SO4)tạo thành là 171 gam

Luyện tập 10: Viết ba phương trình hóa học khác nhau để tạo ra Na2SO4 từ NaOH

G

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2

2NaOH + SO3 → Na2SO4 + H2O

Luyện tập 11: Viết ba phương trình hóa học khác nhau để điều chế CuCl2


Cu+Cl2toCuCl2 
2Cu + O+ 4HCl → 2CuCl+ 2H2
Cu + 2FeCl→ CuCl2 + 2FeCl2 

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top