tR

 Đề bài


Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:


 As children move toward ______, they are less likely to ask for advice.


 


 


A. dependent


B. dependence


C. independent


D. independence


Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:


 We need to prepare food, do laundry and chores at home. It’s _______.


A. social skills


B. self-care skills


C. housekeeping skills


D. cognitive skills


Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:


  _______ and young adults, both male and female, benefit from physical activity.


A. Adolescence


B. Adolescents


C. Frustrations


D. Newborns


Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:


Question 11.  Our teacher broke the final project ______ three separate parts.


A. in   


B. into


C. away


D. down


Lời giải và đáp án


Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:


 As children move toward ______, they are less likely to ask for advice.


 


 


A. dependent


B. dependence


C. independent


D. independence


Đáp án

D. independence


Phương pháp giải :

dependent (adj): phụ thuộc                                 


independent (adj): độc lập, không phụ thuộc


dependence (n): sự phụ thuộc                             


independence (n): sự độc lập


Lời giải chi tiết :

dependent (adj): phụ thuộc                                 


independent (adj): độc lập, không phụ thuộc


dependence (n): sự phụ thuộc                             


independence (n): sự độc lập


Chỗ cần điền đứng sau cụm động từ nên phải là một danh từ


=> As children move toward independence, they are less likely to ask for advice.


Tạm dịch: Khi trẻ em tiến tới sự độc lập, họ ít có khả năng để xin lời khuyên


Đáp án: D



Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:


 We need to prepare food, do laundry and chores at home. It’s _______.


A. social skills


B. self-care skills


C. housekeeping skills


D. cognitive skills


Đáp án

C. housekeeping skills


Phương pháp giải :

social skills (n): kỹ năng xã hội                                  


self-care skills (n): kỹ năng tự chăm sóc


housekeeping skills (n): kỹ năng nội trợ                    


cognitive skills (n): kỹ năng nhận thức


Lời giải chi tiết :

social skills (n): kỹ năng xã hội                                  


self-care skills (n): kỹ năng tự chăm sóc


housekeeping skills (n): kỹ năng nội trợ                    


cognitive skills (n): kỹ năng nhận thức


=> We need to prepare food, do laundry and chores at home. It’s housekeeping skills.


Tạm dịch: Chúng ta cần chuẩn bị thức ăn, giặt ủi và những việc vặt ở nhà. Đó là những kỹ năng nội trợ


Đáp án: C


Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:


  _______ and young adults, both male and female, benefit from physical activity.


A. Adolescence


B. Adolescents


C. Frustrations


D. Newborns


Đáp án

B. Adolescents


Phương pháp giải :

adolescence (n): thời kỳ vị thành niên                    


adolescents (n): người ở tuổi vị thành niên


frustrations (n): sự thất vọng                                   


newborns (n): trẻ sơ sinh


Lời giải chi tiết :

adolescence (n): thời kỳ vị thành niên                    


adolescents (n): người ở tuổi vị thành niên


frustrations (n): sự thất vọng                                   


newborns (n): người vừa mới sinh ra


=> Adolescents and young adults, both male and female, benefit from physical activity.


Tạm dịch: Những người ở tuổi vị thành niên và thanh niên, cả nam và nữ, đều hưởng lợi từ hoạt động thể chất


Đáp án: B


Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer:


Question 11.  Our teacher broke the final project ______ three separate parts.


A. in   


B. into


C. away


D. down


Đáp án

D. down


Phương pháp giải :

break in (v): ngắt lời                            


break into sth (v): bất ngờ làm gì đó


break away (from sb/sth) (v): trốn thoát, rời khỏi            


break sth down (v): chia ra thành từng phần


Lời giải chi tiết :

break in (v): ngắt lời


break into sth (v): bất ngờ làm gì đó


break away (from sb/sth) (v): trốn thoát, rời khỏi            


break sth down (v): chia ra thành từng phần


Our teacher broke the final project down three separate parts.


Tạm dịch: Giáo viên của chúng tôi đã chia dự án cuối cùng ra thành 3 phần riêng biệt.


Đáp án: D

Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/trac-nghiem-tieng-anh-11-tu-vung-unit-7-ilearn-smart-wolrd-thuc-co-dap-an-a153663.html

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top