Đề bài
Câu 1 : Find the word whose main stress is different from the others.
Câu 1.1. Find the word whose main stress is different from the others.
A. happy
B. boring
C. helpful
D. alone
Câu 1.2. Find the word whose main stress is different from the others.
A. annoyed
B. curly
C. active
D. skillful
Câu 1.3.Find the word whose main stress is different from the others.
A. rainy
B. ashamed
C. hopeful
D. selfish
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. come
B. month
C. mother
D. open
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. hope
B. homework
C. one
D. post
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. brother
B. Judo
C. going
D. rode
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. photo
B. going
C. brother
D. home
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. post
B. sun
C. some
D. month
Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. come
B. someone
C. brother
D. volleyball
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Find the word whose main stress is different from the others.
Câu 1.1. Find the word whose main stress is different from the others.
A. happy
B. boring
C. helpful
D. alone
Đáp án: D
Lời giải chi tiết :
happy /ˈhæpi/ (adj): vui vẻ
boring /ˈbɔːrɪŋ/ (adj): nhàm chán
helpful /ˈhelpfl/ (adj): hay giúp đỡ người khác
alone /əˈləʊn/ (adj): một mình
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Câu 1.2. Find the word whose main stress is different from the others.
A. annoyed
B. curly
C. active
D. skillful
Đáp án: A
Lời giải chi tiết :
annoyed /əˈnɔɪd/ (adj): tức giận
curly /ˈkɜːli/ (adj): xoăn (tóc)
active /ˈæktɪv/ (adj): năng động
skillful /ˈskɪlfl/ (adj): khéo léo
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Câu 1.3. Find the word whose main stress is different from the others.
A. rainy
B. ashamed
C. hopeful
D. selfish
Đáp án: B
Lời giải chi tiết :
rainy /ˈreɪni/ (adj): có mưa
ashamed /əˈʃeɪmd/ (adj): xấu hổ
hopeful /ˈhəʊpfl/ (adj): đầy hi vọng
selfish /ˈselfɪʃ/ (adj): ích kỉ
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. come
B. month
C. mother
D. open
Đáp án D. open
Lời giải chi tiết :
Come: /kʌm/
Month: /mʌnθ/
Mother: /ˈmʌðə(r)/
Open: /ˈəʊpən/
Câu D phát âm là /əʊ/ còn lại là /ʌ/
Đáp án: D
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. hope
B. homework
C. one
D. post
Đáp án C. one
Lời giải chi tiết :
Hope: /həʊp/
Homework: /ˈhəʊmwɜːk/
One: /wʌn/
Post: /pəʊst/
Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/
Đáp án: C
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. brother
B. Judo
C. going
D. rode
Đáp án A. brother
Lời giải chi tiết :
Brother: /ˈbrʌðə(r)/
Judo: /ˈdʒuːdəʊ/
Going: /ˈɡəʊɪŋ/
Rode: /rəʊd/
Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/
Đáp án: A
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. photo
B. going
C. brother
D. home
Đáp án C. brother
Lời giải chi tiết :
Photo: /ˈfəʊtəʊ/
Going: /ˈɡəʊɪŋ/
Brother: /ˈbrʌðə(r)/
Home: /həʊm/
Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/
Đáp án: C
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. post
B. sun
C. some
D. month
Đáp án A. post
Lời giải chi tiết :
post /pəʊst/
sun /sʌn/
some /sʌm/
month /mʌnθ/
Câu A phát âm là /əʊ/ còn lại là /ʌ/.
Đáp án: A
Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. come
B. someone
C. brother
D. volleyball
Đáp án D. volleyball
Lời giải chi tiết :
Come: /kʌm/
Someone: /ˈsʌmwʌn/
Brother: /ˈbrʌðə(r)/
Volleyball: /ˈvɒlibɔːl/
Câu D phát âm là /ɒ/ còn lại là /ʌ/
Đáp án: D
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/trac-nghiem-tieng-anh-11-ngu-am-unit-8-ilearn-smart-wolrd-thuc-co-dap-an-a153666.html
0 Comments:
Đăng nhận xét