tR

Video bài giải Toán 8 Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến - Chân trời sáng tạo

Giải Toán 8 trang 7 Tập 1

1. Đơn thức và đa thức

Thực hành 1 trang 7 Toán 8 Tập 1Cho các biểu thức sau:

2433210123+1.

Trong các biểu thức trên, hãy chỉ ra:

a) Các đơn thức;

b) Các đa thức và số hạng tử của chúng

Lời giải:

a) Các đơn thức là:  4332012.

b) Các đa thức là: 23+1.

Đa thức 2 có hai hạng tử.

Đa thức 3+1 có ba hạng tử

Vận dụng 1 trang 7 Toán 8 Tập 1: Một bực tường hình thang có cửa sổ hình tròn với các kích thước như hình 1 (tính bằng m).

a) Viết biểu thức biểu thị diện tích bức tường (không tính phần cửa sổ).

b) Tính giá trị diện tích trên khi =2m; =3=0,5m (lấy =3,14; làm tròn kết quả đến hàng trăm).

Lời giải:

a) Diện tích bức tường (có tính cửa sổ) là: (+2).2=32=32.

Diện tích cửa sổ là: ..3,14=3,142

Biểu thức biểu thị diện tích bức tường (không tính cửa sổ) là: =323,142 

b) Thay =2m; =3=0,5m vào đa thức  ta có:

=32.2.33,14.0,52=90,785=8,2158,22

Thực hành 2 trang 9 Toán 8 Tập 1: Thu gọn các đơn thức sau đây. Chỉ ra hệ số và bậc của chúng.

a) 122          b) (2)

c) 3              d) 5234

Lời giải:

a) Ta có: 122=12.(.).2=1222

Đơn thức trên có hệ số là 12, bậc bằng 2+2=4.

b) Ta có: (2)=2.(.).=22 

Đơn thức trên có hệ số là 1, bậc bằng 2+1=3.

c) Ta có: 3=(3.).=4

Đơn thức trên có hệ số là 1, bậc bằng 4+1=5.                     

d) Ta có: 5234=52.(3.).4=5244

Đơn thức trên có hệ số là 5, bậc bằng 2+4+4=10.

HĐ3 trang 9 Toán 8 Tập 1: Cho hai hình hộp chữ nhật A và B có các kích thước như hình 3.

a) Tính tổng thể tích của hình hộp chữ nhật A và B.

b) Viết biểu thức biểu diễn sự chênh lệch thể tích của A và B.

Toán 8 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Đơn thức và đa thức nhiều biến (ảnh 1)

Lời giải:

a) Thể tích của hình hộp chữ nhật A là: =3..=3.2

Thể tích của hình hộp chữ nhật B là: =2..=22

Tổng thể tích của hình hộp chữ nhật A và B là: 32+22=(3+2).2=52

b) Biểu thức biểu diễn sự chênh lệch thể tích của A và B là: 3222=(32).2=2

Giải Toán 8 trang 10 Tập 1

3. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng

Thực hành 3 trang 10 Toán 8 Tập 1: Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng và hiệu của chúng.

a)  và 6               b) 2 và 2

c) 42 và 42

Lời giải:

a)  và 6 là hai đơn thức đồng dạng vì có hệ số khác 0 và có cùng phần biến là .

Ta có:

+(6)=6=(16)=5

(6)=+6=(1+6)=7

b) 2 và 2           không là hai đơn thức đồng dạng.

c) 42 và 42 là hai đơn thức đồng dạng vì có hệ số khác 0 và có cùng phần biến là 2.

Ta có:

42+42=(4+4)2=0

4242=(44)2=82

HĐ4 trang 10 Toán 8 Tập 1: Cho hai đa thức =524+242+=23+2.

Tính giá trị của  và  tại =2=13. So sánh hai kết quả nhận được.

Lời giải:

Thay =2=13 vào đa thức  ta có:

=5.(2)24.(2).13+2.(2)4.(2)2+(2).13=5.483+(4)4.4+23=20+83416+23=2

Thay =2=13 vào đa thức  ta có:

=(2)23.(2).13+2.(2)=4(2)+(4)=4+24=2

Vậy =

4. Đa thức thu gọn

Thực hành 4 trang 10 Toán 8 Tập 1: Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau

a) =2+3+2

b) =2+12+12

Lời giải:

a) Ta có:

=2+3+2

=(3)2++2

=22++2

Bốn hạng tử của  lần lượt có bậc là 1112. Do đó bậc của đa thức  là 2.

b) Ta có:

=2+12+12=(12)2+(+12)=122+32

Ba hạng tử của  lần lượt có bậc là 332. Do đó bậc của đa thức  là 3.

Thực hành 5 trang 10 Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của đa thức =325223 tại =3=12.

Lời giải:

Ta có:

=325223=(3222)+(53)=28

Thay =3=12 vào đa thức  ta có:

=32.(12)8.3.(12)=92(12)=152

Vậy =152 khi =3=12.

Giải Toán 8 trang 11 Tập 1

Vận dụng 2 trang 11 Toán 8 Tập 1: Cho hình hộp chữ nhật có các kịch thước như hình 4 (tính theo cm).

a) Viết các biểu thức tính thể tích và diện tích xung quang của hình hộp chữ nhật đó.

b) Tính giá trị của các đại lượng trên khi =2cm; =5cm.

Toán 8 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Đơn thức và đa thức nhiều biến (ảnh 1)

Lời giải:

a) Biểu thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật: =3.2.=62

Biểu thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật: =(3+2).2.=5.2.=10

b) Thay =2cm; =5cm vào các biểu thức trên ta có:

=6.22.5=6.4.5=120 (3)

=10.2.5=100 (2)

Bài tập

Bài 1 trang 11 Toán 8 Tập 1: Chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức sau

3;             213+1;           102;          4;    521+1

Lời giải:

Các đơn thức là: 3;         2102;         

Các đa thức là: 13+1;          52

Bài 2 trang 11 Toán 8 Tập 1: Thu gọn các đơn thức sau. Chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức.

5;          23;           22(16)

Lời giải:

a) Ta có: 5=5.(.).=52.

Đơn thức 5 có bậc bằng 2+1=3.

b) Ta có: 23=23..(.).=232

Đơn thức này có bậc bằng 1+2+1=4.

c) Ta có: 22(16)=(2).(16).(2.)=133

Đơn thức này có bậc bằng 3

Bài 3 trang 11 Toán 8 Tập 1: Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:

a) =34+2

b) =2+133+2+534

Lời giải:

a) Ta có:

=34+2

=(+2)+(4)3

=353

Bậc của đa thức  là: 1

b) Ta có:

=2+133+2+534

=(133+53)2+24

=1832+24

Bài 4 trang 11 Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của đa thức =326+8+210 tại =3=12=3.

Lời giải:

Ta có:

=326+8+210

=(32+2)+(810)6

=4226

Thay =3=12=3 vào  ta có:

=4.(3).(12)22.(3).36.(3).(12)

=3(18)9

=6

Bài 5 trang 11 Toán 8 Tập 1: Viết biểu thức biểu thị thể tích  và diện tích xung quanh  của hình hộp chữ nhật trong Hình 5.

Tính giá trị của  khi =4cm; =2cm và =1cm.

Toán 8 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Đơn thức và đa thức nhiều biến (ảnh 1)

Lời giải:

a) Ta có:

=3.4.2=(3.4.2).=24

=(3+4).2.2=(3+4).4

b) Thay =4cm; =2cm và =1cm vào các biểu thức  ta có:

=24.4.2.1=192 (3)

=(3.4+4.2).4.1=20.4=80 (2

Video bài giảng Toán 8 Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến - Chân trời sáng tạo

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top