tR

 BÀI TẬP VỀ PHÁT ÂM VÀ TRỌNG ÂM

Câu 1: Choose the word whose underlined syllable is pronounced differently from the rest.

Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
  • grammar (ngữ pháp)
  • damage (thiệt hại)
  • mammal (động vật có vú)
  • drama (kịch)


Câu 2: Choose the word whose underlined syllable is pronounced differently from the rest.

Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
  • both (cả hai)
  • with (với)
  • tenth (thứ mười)
  • myth (thần thoại)


Câu 3: Choose the word whose underlined syllable is pronounced differently from the rest.

Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
  • gate (cổng)
  • gaze (cái nhìn)
  • gaudy (lòe loẹt)
  • gem (đá quý)


Câu 4: Choose the word whose underlined syllable is pronounced differently from the rest.

Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
  • thus (do đó)
  • thumb (ngón tay cái)
  • sympathy (sự đồng cảm)
  • then (sau đó)


Câu 5: Choose the word whose underlined syllable is pronounced differently from the rest.

Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
  • says (nói)
  • lays (đặt)
  • stays (ở lại)
  • plays (chơi)


Câu 6: Choose the word whose underlined syllable is pronounced differently from the rest.

Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
  • cherish (trân trọng)
  • scholarship (học bổng)
  • chaos (hỗn loạn)
  • chorus (điệp khúc)


Câu 7: Choose the word whose underlined syllable is pronounced differently from the rest.

Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
  • trivial (tầm thường)
  • sign (dấu hiệu)
  • minor (thứ yếu)
  • rival (đối thủ)


Câu 8: Choose the word whose underlined syllable is pronounced differently from the rest.

Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
  • message (thông điệp)
  • privilege (đặc quyền)
  • college (trường đại học)
  • collage (trường cao đẳng)


Câu 9: Choose the word whose underlined syllable is pronounced differently from the rest.

Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
  • beard (râu)
  • hearsay (tin đồn)
  • endearment (sự yêu mến)
  • rehearse (diễn tập)


Câu 10: Choose the word whose underlined syllable is pronounced differently from the rest.

Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
  • typical (điển hình)
  • cynicism (sự hoài nghi)
  • hypocrite (đạo đức giả )
  • dynamic (năng động)


Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top