tR

TEST REVIEW - FP7 - 2023 - 2024.
I.4. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each sentence.(61-80)

Câu 61: Emojis are …. . People can communicate different ideas with them.

61. Biểu tượng cảm xúc là…. . Mọi người có thể truyền đạt những ý tưởng khác nhau với họ.
  • ugly
  • colour
  • difficult
  • useful

Câu 62: I ….. the call because the phone line is bad.

62. Tôi….. gọi điện vì đường dây điện thoại bị hỏng.
  • top up
  • speak up
  • hang up
  • learn

Câu 63: How often does your sister …. a text message?

63. Em gái của bạn có thường xuyên…. một tin nhắn văn bản?
  • spend
  • send
  • give
  • lend

Câu 64: My sister really likes to …. photos on social media.

64. Chị tôi rất thích …. hình ảnh trên mạng xã hội.
  • copy
  • post
  • take
  • lock

Câu 65: More and more Vietnamese people are ….. in learning English.65. Ngày càng có nhiều người Việt Nam….. học tiếng Anh.

  • interested
  • happy
  • busy
  • lost

Câu 66: Does Anna often have …… conversations with friends?

66. Anna có thường xuyên …… trò chuyện với bạn bè không?
  • instant
  • face-to-face
  • social
  • network

Câu 67: If you send a few words on your phone, you send a ….. .

67. Nếu bạn gửi một vài từ trên điện thoại, bạn gửi một ….. .
  • credit
  • text message
  • instruction
  • symbol

Câu 68: My mum and dad only ….. me watch TV when I finish all my homework.

68. Bố mẹ tôi chỉ….. tôi xem TV khi tôi làm xong hết bài tập về nhà.
  • doesn't let
  • let
  • to let
  • lets

Câu 69: In the 1920s, astronomer Edwin Hubble discovered that there were many ….. beyond the Milky Way.

69. Vào những năm 1920, nhà thiên văn học Edwin Hubble đã phát hiện ra rằng có rất nhiều….. ngoài Dải Ngân hà.
  • invade
  • victory
  • galaxies
  • timeline

Câu 70: ….. any exciting animals in the museum.

70. ….. bất kỳ loài động vật thú vị nào trong bảo tàng.
  • There was
  • There wasn't
  • There weren't
  • There were

Câu 71: Where do people ….. their time around the world?

71. Mọi người….. thời gian của họ ở đâu trên khắp thế giới?
  • sleep
  • have
  • go
  • spend

Câu 72: My dad ….. phones when we are eating together at home.

72. Bố tôi….. điện thoại khi chúng tôi đang ăn cùng nhau ở nhà.
  • gets
  • bans
  • lets
  • spends

Câu 73: ….. do you watch TV? - Well, just sometimes.

73. ….. bạn có xem TV không? - Ừ, chỉ thỉnh thoảng thôi.
  • Where
  • When
  • How often
  • What

Câu 74: She often posts her pictures on ….. .

74. Cô ấy thường đăng ảnh của mình trên ….. .
  • videos
  • conversation
  • letters
  • social media

Câu 75: Does he often have ….. conversations with friends?

75. Anh ấy có thường xuyên….. trò chuyện với bạn bè không?
  • face-to-face
  • instant
  • social
  • creative

Câu 76: Minh "What are you doing today?"- “ ….”

76. Minh “Hôm nay bạn làm gì?”- “ ….”
  • Nothing much
  • Yes, see you
  • I am free today
  • A and C are correct

Câu 77: A: “llow about going to the cinema tonight?”

77. A: “Tối nay bạn có đi xem phim không?”
  • It sounds great
  • I don’t think so
  • I am free today
  • A and c are correct

Câu 78: A: “Congratulation! You win the match" -> B: “…..”

78. Đáp: “Xin chúc mừng! Bạn thắng trận đấu" -> B: “…..”
  • Of course
  • You're so kind
  • You’re welcome
  • Thank you

Câu 79: “Thanks for inviting me”. “…..”

79. “Cảm ơn vì đã mời tôi”. “…..”
  • It’s my pleasure
  • Thank you
  • Good idea
  • I’m welcome

Câu 80: Minh: How about carrying an ID card? Lan: ……

80. Minh: Mang theo CMND thì sao? Lân:……
  • Never mind.
  • Thanks
  • Why not?
  • Good idea.
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn


3 Comments:

 
Top