I.2. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each sentence.(21-40)
Câu 21: Instagram is one of the most popular ….. among young people recently.
21. Instagram là một trong những ứng dụng phổ biến nhất ….. trong giới trẻ thời gian gần đây.
- poster
- story
- conversation
- social media
Câu 22: There ….. a battle at this square 100 hundred years ago.
22. Có ….. một trận chiến ở quảng trường này 100 trăm năm trước.
Câu 23: Many schools hold ….. every year because they are fun and give students a chance to show off their special skills, such as singing, dancing or doing magic tricks.
23. Nhiều trường tổ chức ….. hàng năm vì niềm vui và tạo cơ hội cho học sinh thể hiện những kỹ năng đặc biệt của mình, chẳng hạn như ca hát, nhảy múa hoặc làm các trò ảo thuật.
- school fairs
- talent shows
- car washes
- art shows
Câu 24: Last summer, my class collected bottles and cans for ….. .
24. Mùa hè năm ngoái, lớp tôi đã thu thập chai và lon cho ….. .
- raising
- recycling
- cleaning up
- reducing
Câu 25: We ….. at Hòa Bình theater tomorrow. My dad bought the tickets yesterday.
25. Ngày mai chúng tôi ….. ở rạp Hòa Bình. Bố tôi đã mua vé ngày hôm qua.
- will watch a play
- going to watch a play
- watch a play
- are watching
Câu 26: Do you need the scissors to open the …… of juice?
26. Bạn có cần kéo để mở …… nước trái cây không?
Câu 27: Fruit and vegetables are good for you because they provide ….. vitamins.
27. Trái cây và rau quả rất tốt cho bạn vì chúng cung cấp ….. vitamin.
- much
- lots of
- few
- a little
Câu 28: Ann is sending Sam a/an ….. message.
28. Ann đang gửi cho Sam một/một tin nhắn …..
- quickly
- instant
- delicious
- odorful
Câu 29: Could you ….., please? I can hardly hear you.
29. Bạn có thể….., làm ơn được không? Tôi hầu như không thể nghe thấy bạn.
- instant
- social
- face-to-face
- emoticon
Câu 30: Does Anna often have ….. conversations with friends?
30. Anna có thường xuyên….. trò chuyện với bạn bè không?
- instant
- social
- face-to-face
- emoticon
Câu 31: We often go to the ….. to buy some clothes for holidays.
31. Chúng tôi thường đến ….. để mua một số quần áo cho ngày nghỉ.
- shopping centers
- cinemas
- stadiums
- gyms
Câu 32: His friends usually ….. to music on his phone.
32. Bạn bè của anh ấy thường….. nghe nhạc trên điện thoại của anh ấy.
- are listening
- listens
- listen
- is listening
Câu 33: There …… a Picasso exhibition in the National Museum last week.
33. Có …… một cuộc triển lãm Picasso ở Bảo tàng Quốc gia vào tuần trước.
Câu 34: My sister is a big fan of Blackpink - a very famous K-pop girl band. She has all …… and light sticks.
34. Chị tôi là fan cuồng của Blackpink - một nhóm nhạc nữ K-pop rất nổi tiếng. Cô ấy có tất cả…… và gậy phát sáng.
Câu 35: Last month, we ….. a lot of trees in the schoolyard. It was so much fun.
35. Tháng trước, chúng em….. có rất nhiều cây ở sân trường. Nó rất vui.
- planted
- are planting
- plant
- are going to plant
Câu 36: Every child has the …… to get an education.
36. Mọi trẻ em đều có …… được giáo dục.
36. Mọi trẻ em đều có …… được giáo dục.
- right
- talent
- activity
- event
Câu 37: Many schools hold ….. every year because they are fun and give students a chance to show off their special skills, such as singing, dancing or doing magic tricks.
37. Nhiều trường tổ chức ….. hàng năm vì niềm vui và tạo cơ hội cho học sinh thể hiện những kỹ năng đặc biệt của mình, chẳng hạn như ca hát, nhảy múa hoặc làm các trò ảo thuật.
- school fairs
- car washes
- talent shows
- art shows
Câu 38: A(n) ….. is someone who does work without getting any money for it.
38. A(n) ….. là người làm việc mà không nhận được đồng nào.
- charity
- volunteer
- community
- organization
Câu 39: The main ….. of the cartoon Raya and the Last Dragon is Raya’s adventure to find all the pieces of a magical gem.
39. Nội dung chính ….. của phim hoạt hình Raya và con rồng cuối cùng là cuộc phiêu lưu của Raya để tìm kiếm tất cả các mảnh của viên ngọc ma thuật.
- characters
- plot
- stars
- setting
Câu 40: When you talk to somebody face-to-face, it's called a …..
40. Khi bạn nói chuyện trực tiếp với ai đó, điều đó được gọi là…..
- discussion
- speaking
- talking
- conversation
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn
16/20
Trả lờiXóatrần ngọc khánh như
15/20
Trả lờiXóanhư
Ghi cụ thể Sai, Đúng: câu mấy? Bài nào?
Trả lờiXóa18/20
Trả lờiXóađề 2
sai câu 32/40