Tạo trắc nghiệm: thaithuan2023
Câu 1: Chọn từ thích hợp
- painting
- concert
- sculpture
- song writing
song writing: viết nhạc
painting: bức tranh
sculpture: tượng điêu khắc
concert: buổi hòa nhạc
Câu 2: Chọn từ thích hợp
- song writing
- painting
- concert
- sculpture
song writing: viết nhạc
painting: bức tranh
sculpture: tượng điêu khắc
concert: buổi hòa nhạc
Câu 3: Chọn từ thích hợp
- concert
- sculpture
- song writing
- painting
song writing: viết nhạc
painting: bức tranh
sculpture: tượng điêu khắc
concert: buổi hòa nhạc
Câu 4: Chọn từ thích hợp
- painting
- song writing
- concert
- sculpture
song writing: viết nhạc
painting: bức tranh
sculpture: tượng điêu khắc
concert: buổi hòa nhạc
Câu 5: Chọn từ thích hợp
- puppet
- drum
- violin
- guitar
guitar: đàn ghi-ta violin: đàn vi ô lông puppet: con rối drum: cái trống
Câu 6: Chọn từ thích hợp
- guitar
- violin
- drum
- puppet
guitar: đàn ghi-ta violin: đàn vi ô lông puppet: con rối drum: cái trống
Câu 7: Chọn từ thích hợp
- puppet
- guitar
- drum
- guitar
guitar: đàn ghi-ta violin: đàn vi ô lông puppet: con rối drum: cái trống
Câu 8: Chọn từ thích hợp
- violin
- guitar
- drum
- puppet
guitar: đàn ghi-ta violin: đàn vi ô lông puppet: con rối drum: cái trống
Câu 9:
- 9C
- 9G
- 9A
- 9B
guitar: đàn ghi-ta violin: đàn vi ô lông puppet: con rối drum: cái trống
Câu 10: Choose the best answer.
Trinh Cong Son is one of the most famous ____ in Vietnam.
- actors
- singers
- writers
- musicians
actor (n): diễn viên
singer (n): ca sĩ
writer (n): nhà văn
musician (n): nhạc sỹ
Lời giải chi tiết :
actor (n): diễn viên
singer (n): ca sĩ
writer (n): nhà văn
musician (n): nhạc sỹ
=> Trinh Cong Son is one of the most famous musicians in Vietnam.
Tạm dịch: Trịnh Công Sơn là một trong những nhạc sĩ nổi tiếng nhất Việt Nam.
Câu 11:
- 1A
- 1B
- 1C
- 1G
Câu 12: Choose the best answer.
Trumpet and trombone are brass _____.
- furniture
- paintings
- instruments
- machine
furniture (n): đồ gia dụng
painting (n): tranh
instrument (n): nhạc cụ
machine (n): máy móc
Lời giải chi tiết :
furniture (n): đồ gia dụng
painting (n): tranh
instrument (n): nhạc cụ
machine (n): máy móc
=> Trumpet and trombone are brass instruments.
Tạm dịch: Trumpet và trombone là những nhạc cụ bằng đồng.
Câu 13: Choose the best answer.
Music adds joyfulness to the atmosphere of a(n) _____.
- exam
- festival
- funeral
- parade
exam (n): kỳ thi
festival (n): lễ hội
funeral (n): lễ tang
parade (n): cuộc diễu hành, cuộc diễu binh
=> Music adds joyfulness to the atmosphere of a festival.
Tạm dịch: Âm nhạc làm tăng thêm niềm vui cho không khí của một lễ hội.
Câu 14: Choose the best answer.
______ is traditional music from a particular country, region, or community.
- Folk music
- Country music
- Rock music
- Classical music
folk music: nhạc dân ca
country music: nhạc đồng quê
rock music: nhạc rock
classical music: nhạc cổ điển
Lời giải chi tiết :
folk music: nhạc dân ca
country music: nhạc đồng quê
rock music: nhạc rock
classical music: nhạc cổ điển
=> Folk music is traditional music from a particular country, region, or community.
Tạm dịch: Nhạc dân ca là âm nhạc truyền thống từ một quốc gia, một khu vực hoặc một cộng đồng.
Câu 15: Choose the best answer.
Mozart was one of the most famous ______ of classical music.
- makers
- workers
- composers
- actors
maker (n): người làm ra, người sáng tạo
worker (n): công nhân
composer (n): nhà soạn nhạc
actor (n): diễn viên
Lời giải chi tiết :
maker (n): người làm ra, người sáng tạo
worker (n): công nhân
composer (n): nhà soạn nhạc
actor (n): diễn viên
=> Mozart was one of the most famous composers of classical music.
Tạm dịch: Mozart là một trong những nhà soạn nhạc nổi tiếng nhất của âm nhạc cổ điển.
Câu 16: Choose the best answer.
Robbie William was in a _____ called Take That before he became a solo artist.
- team
- group
- band
- community
team (n): nhóm
group (n): nhóm
band (n): ban nhạc
community (n): cộng đồng
Lời giải chi tiết :
team (n): nhóm
group (n): nhóm
band (n): ban nhạc
community (n): cộng đồng
=> Robbie William was in a band called Take That before he became a solo artist.
Tạm dịch: Robbie William đã ở trong một ban nhạc tên là Take That trước khi anh trở thành một nghệ sĩ solo.
Câu 17: Choose the best answer.
Their songs continue to enjoy widespread _____ among teenagers.
- entertainment
- joyfulness
- fame
- popularity
entertainment (n): giải trí
joyfulness (n): sự vui mừng
fame (n): sự nổi tiếng
popularity (n): tính đại chúng, tính phổ biến
Lời giải chi tiết :
entertainment (n): giải trí
joyfulness (n): sự vui mừng
fame (n): sự nổi tiếng
popularity (n): tính đại chúng, tính phổ biến
=> Their songs continue to enjoy widespread popularity among teenagers.
Tạm dịch: Những bài hát của họ tiếp tục được yêu thích rộng rãi trong giới trẻ.
Câu 18: Choose the best answer.
Music _____ an important role in human beings emotional life.
- has
- plays
- gets
- starts
Cụm từ: play an important role: đóng một vai trò quan trọng
Lời giải chi tiết :
play an important role: đóng một vai trò quan trọng
=> Music plays an important role in human beings emotional life.
Tạm dịch: Âm nhạc đóng một vai trò quan trọng trong đời sống tình cảm của con người.
Câu 19: Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Put the correct form of the following words.
She has bought different kinds of
instruments. (MUSIC)
- Xem đáp án
She has bought different kinds of
musical
instruments. (MUSIC)
Phương pháp giải :
Từ cần điền đứng sau giới từ “of” và đứng trước danh từ “instruments” nên phải là một tính từ
Lời giải chi tiết :
Từ cần điền đứng sau giới từ “of” và đứng trước danh từ “instruments” nên phải là một tính từ
music => musical
=> She has bought different kinds of musical instruments
Tạm dịch: Cô ấy đã mua nhiều loại nhạc cụ khác nhau
Đáp án: musical
0 Comments:
Đăng nhận xét