tR


Câu hỏi và Đáp án: loigiaihay.com
Tạo trắc nghiệm: thaithuan2023


Choose the best option to complete the following sentence

Câu 1: The clothes …. expensive but comfortable.

  • were
  • was
  • be
  • being

Phương pháp giải Kiến thức: was/ were
S (số nhiều) - were
S (số ít) + was
"the clothes"là chủ ngữ số nhiều
The clothes were expensive but comfortable.
(Quần áo này đắt nhưng thoải mái.) Đáp án cần chọn à: A

Câu 2: There …a car in 1964.

  • was
  • are
  • is
  • were

Phương pháp giải Kiến thức: there was/there were there was + danh từ so ít there were + danh từ số nhiều "a car” à danh từ số ít. There was a car in 1964. (Có một ô tô vào năm ĩ964.) Đáp án cần chọn à: A

Câu 3: My dad … happy with the food at the restaurant

  • were
  • was
  • be
  • to be

Phương pháp giải Kiến thức: was/ were S (số nhiều) - were S {số ít) + was "my dad” là chủ ngữ số ít My dad was happy with the food at the restaurant. (Bố tôi hài lòng với thức ăn ở nhà hàng.) Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: There … lots of motorbikes on exhibition last week.

  • was
  • be
  • were
  • to be

Phương pháp giải Kiến thức: there was/there were there was + danh từ số ít there were -I- danh từ so nhieu "lots of motorbikes''là danh từ số nhiều There were lots of motorbikes on exhibition last week. (Có nhiều xe máy trong triển lãm xe máy tuần trước.) Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Last night, I … with my friends at a coffee shop.

  • was
  • were
  • be
  • to be

Phương pháp giải Kiến thức: was/ were S (số nhiều) - were S {số ít) + was =>I was Last night. I was with my friends at a coffee shop. (Tuần trước tôi đã ở cùng các bạn ở cửa hàng cà phê.) Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: The first European universities …. in Bologna, Oxford, Paris and Salamanca.

  • was
  • were
  • are
  • is

Phương pháp giải Kiến thức: was/ were S {số nhiều) - were S {số ít) + was "The first European universities” là chủ ngữ số nhiều. The first European universities were in Bologna, Oxford, Paris and Salamanca. (Các trường đại học châu Âu đầu tiên là ở Bologna. Oxford, Paris và Salamanca.) Đáp án cần chọn à: B

Câu 7: There … a good café.

  • not be
  • weren't
  • wasn't
  • be not

Phương pháp giải Kiến thức: there was/ there were there wasn't -I- danh từ số ít there weren't - danh từ số nhiều "a good café” là danh từ số ít. There wasn't a good café. (Không có quán cà phê ngon.) Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: The school trip to the National Park … interesting.

  • were
  • be
  • was
  • to be

Phương pháp giải Kiến thức: was/ were S (số nhiều) - were S (số ít) + was “The school trip" là danh từ số ít. The school trip to the National Park was interesting. (Chuyến tham quan đền Vườn quốc gia thật thú vị.) Đáp án cần chọn là: C

Câu 9: There … any exciting animals.

  • wasn't
  • weren't
  • be not
  • not be

Phương pháp giải Kiến thức: there was/ there were there wasn't + danh từ số ít there weren't - danh từ số nhiều "exciting animals” là danh từ số nhiều There weren't any exciting animals. (Không có động vật nào thú vị cả.) Đáp án cần chọn là: B

Câu 10: There …. any good restaurants in this town three years ago.

  • be
  • to be
  • wasn't
  • weren't

Phương pháp giải Kiến thức: there was/ there were there wasn't + danh từ sô ít th ere we re n't - danh từ số nhiều “good restaurants” là danh từ số nhiều There weren't any good restaurants in this town three years ago. (Không có nhà hàng nào ngon trong thị trấn này cách đây 3 năm.) Đáp án cần chọn là: D

Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top