tR


Câu hỏi và Đáp án: loigiaihay.com
Tạo trắc nghiệm: thaithuan2023


Đề 1

Câu 1: Choose the best answer.
I usually play football when I have _______.

  • good time
  • no time
  • times
  • spare time

spare time (n): thời gian rảnh
=> I usually play football when I have spare time.
Tạm dịch: Tôi thường chơi bóng đá khi có thời gian rảnh

Câu 2: Choose the best answer.
At the weekend we can play a ______ of badminton or join in a football match.

  • sport
  • game
  • match
  • break

sport (n): thể thao
game (n): trò chơi

match (n): trận đấu
break (n): sự nghỉ ngơi
a game of badminton: một trận đấu cầu lông
=> At the weekend we can play a game of badminton or join in a football match.
Tạm dịch: Vào cuối tuần, chúng ta có thể chơi một trận cầu lông hoặc tham gia một trận bóng đá.

Câu 3: Choose the best answer. Boys often play ___________ in the schoolyard at break time.

  • aerobics
  • cycling
  • marbles
  • hockey

aerobics (n): thể dục nhịp điệu
cycling (n): đạp xe
marbles (n): bi
hockey (n): khúc gôn cầu
=> Boys often play marbles in the schoolyard at break time.
Tạm dịch: Con trai thường chơi bi trong sân trường vào giờ giải lao.

Câu 4: Choose the best answer. The children are playing blind man's bluff in the _____________.

  • court
  • pool
  • playground
  • roof

court (n): tòa án
pool (n): hồ bơi
playground (adj): sân chơi
roof (n): mái nhà
=> The children are playing blind man's bluff in the playground.
Tạm dịch: Những đứa trẻ đang chơi trò bịt mắt bắt dê trong sân chơi.

Câu 5: Give the correct form of the word given.
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
The ..... in this gym is very modern. (equip)

  • playground
  • roof
  • equipment
  • court

The equipment in this gym is very modern. (equip)
Lời giải chi tiết :
equip (v): trang bị
Từ cần điền đứng sau mạo từ the nên phải là một danh từ
=> equipment (n): trang thiết bị
=> The equipment in this gym is very modern.
Tạm dịch: Trang thiết bị trong phòng tập thể dục này rất hiện đại.
Đáp án: equipment

Câu 6: Chọn từ phù hợp với hình

  • doing yoga
  • texting
  • surfing the Internet
  • making crafts

Xem lại các từ vựng Trong phần: Từ vựng – Leisure activities Lời giải chi tiết : doing Yoga: tập Yoga making crafts: làm đồ thủ công surfing the Internet: lướt mạng texting: nhắn tin

Câu 7: Chọn từ phù hợp với hình

  • surfing the Internet
  • texting
  • doing yoga
  • making crafts

Xem lại các từ vựng Trong phần: Từ vựng – Leisure activities Lời giải chi tiết : doing Yoga: tập Yoga making crafts: làm đồ thủ công surfing the Internet: lướt mạng texting: nhắn tin

Câu 8: Chọn từ phù hợp với hình

  • doing yoga
  • texting
  • surfing the Internet
  • making crafts

Xem lại các từ vựng Trong phần: Từ vựng – Leisure activities Lời giải chi tiết : doing Yoga: tập Yoga making crafts: làm đồ thủ công surfing the Internet: lướt mạng texting: nhắn tin

Câu 9: Chọn từ phù hợp với hình

  • surfing the Internet
  • making crafts
  • texting
  • doing yoga

Xem lại các từ vựng Trong phần: Từ vựng – Leisure activities Lời giải chi tiết : doing Yoga: tập Yoga making crafts: làm đồ thủ công surfing the Internet: lướt mạng texting: nhắn tin

Câu 10: Ghép từ "do"

  • gymnastics
  • handicrafts
  • A và B đều sai
  • A và B đều đúng

- do + N
- go + V-ing
- play + môn thể thao, nhạc cụ
Lời giải chi tiết :
Các cụm từ:
do gymnastics: tập thể dục dụng cụ
do/make handicrafts: làm đồ thủ công
Go jogging: đi bộ
go climbing: đi leo núi
Play volleyball: Chơi bóng chuyền
Play the guitar: chơi ghi-ta

Câu 11: Ghép từ "go"

  • jogging
  • jogging
  • A và B đều đúng
  • A và B đều sai

do + N
- go + V-ing
- play + môn thể thao, nhạc cụ
Lời giải chi tiết :
Các cụm từ:
do gymnastics: tập thể dục dụng cụ
do/make handicrafts: làm đồ thủ công
Go jogging: đi bộ
go climbing: đi leo núi
Play volleyball: Chơi bóng chuyền
Play the guitar: chơi ghi-ta

Câu 12: Ghép từ "play"

  • the guitar
  • volleyball
  • A và B đều sai
  • A và B đều đúng

do + N
- go + V-ing
- play + môn thể thao, nhạc cụ
Lời giải chi tiết :
Các cụm từ:
do gymnastics: tập thể dục dụng cụ
do/make handicrafts: làm đồ thủ công
Go jogging: đi bộ
go climbing: đi leo núi
Play volleyball: Chơi bóng chuyền
Play the guitar: chơi ghi-ta

Câu 13: Choose the best answer.
Louise is very fond _________ going camping with friends at weekends.

  • about
  • of
  • in
  • with

Cụm từ: be fond of + V_ing/N (yêu thích làm gì)
Lời giải chi tiết :
Cụm từ: be fond of + V_ing/N (yêu thích làm gì)
=> Louise is very fond of going camping with friends at weekends.
Tạm dịch: Louise rất thích đi cắm trại với bạn bè vào cuối tuần.

Câu 14: Choose the best answer.
I spend most of my _______ on my hobby – It’s collecting comic books.

  • savings
  • bank
  • trick
  • melody

Savings: tiết kiệm
Bank: ngân hàng
Trick: mưu kế
Melody: giai điệu êm ái
Lời giải chi tiết :
Savings: tiết kiệm
Bank: ngân hàng
Trick: mưu kế
Melody: giai điệu êm ái
Cụm từ: spend savings on + V_ing/N (dành tiền tiết kiệm cho điều gì/để là gì)
=> I spend most of my savings on my hobby – It’s collecting comic books.
Tạm dịch:
Tôi dành phần lớn tiền tiết kiệm của mình cho sở thích của mình - Đó là thu thập truyện tranh.

Câu 15: Choose the best answer. Anna loves watching movies, so I'm sure she'll go to the film festival with you - that's right up her _____.

  • love
  • favourite
  • stress
  • street

Cụm từ: be right up sb’s street (đúng sở thích/sở trường của ai)
Lời giải chi tiết :
Love: yêu
Favorite: ưa thích
Stress: căng thẳng
Street: đường
Cụm từ: be right up sb’s street (đúng sở thích/sở trường của ai)
=> Anna loves watching movies, so I'm sure she'll go to the film festival with you - that's right up her street
Tạm dịch:Anna thích xem phim, vì vậy tôi chắc chắn cô ấy sẽ đến liên hoan phim với bạn - nó chính là sở thích của cô ấy.

Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

Đề 2

Câu 16: Choose the best answer. The technology has enabled development of an online ______ library.

  • virtual
  • real
  • funny
  • fast

Virtual: thực tế ảo
Real: có thực
Funny: vui nhộn
Fast: nhanh
Lời giải chi tiết :
Virtual: thực tế ảo
Real: có thực
Funny: vui nhộn
Fast: nhanh
Cụm từ: online virtual library (thư viện ảo trực tuyến)
=> The technology has enabled development of an online virtual library.
Tạm dịch:
Công nghệ đã cho phép phát triển một thư viện ảo trực tuyến

Câu 17: Choose the best answer. I usually water the trees and flowers around my house in my _____ time.

  • square
  • spare
  • pare
  • pear

Cụm từ: spare time (thời gian rảnh)
Lời giải chi tiết :
Cụm từ: spare time (thời gian rảnh) = free time
=> I usually water the trees and flowers around my house in my spare time.
Tạm dịch:
Tôi thường tưới cây và hoa quanh nhà vào thời gian rảnh

Câu 18: Choose the best answer.
It is very _______ to watch these movies. I think you should watch them.

  • entertaining
  • entertained
  • entertainment
  • entertain

Vị trí cần điền một tình từ vì đứng sau to be và very
Lời giải chi tiết :
Entertaining: Đang giải trí
Entertained: Đã giải trí
Entertainment: Sự giải trí
Entertain: Giải trí
Chú ý:
Sự khác nhau giữa tính từ đuôi –ing và tính từ đuôi –ed:
-Tính từ từ đuôi –ing mô tả một tính chất, trạng thái cảm xúc ai, cái gì và mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác.
- Tính từ đuôi -ed mô tả trực tiếp cảm xúc của chủ thể bị đối tượng khác tác động, nhấn mạng vào sự trải nghiệm của chủ thể đối với trạng thái cảm xúc đó.
Trong trường hợp này, việc xem phim đem lại cảm giác thoải mái cho người nói => ta dùng tính từ đuôi –ing (entertaining)
Cấu trúc: It is + very adj + to + V_infi (rất như thế nào để làm gì)
=> It is very entertaining to watch these movies. I think you should watch them.
Tạm dịch:
Nó mang tính giải trí để xem những bộ phim này. Tôi nghĩ bạn nên xem chúng

Câu 19: Choose the best answer.
That dress looks so ______. I want to buy it. Do you think it is nice?

  • fancy
  • funny
  • crazy
  • noisy

Fancy (adj): lạ mắt , ngon, vui mắt
Funny: Buồn cười
Crazy: Khùng
Noisy: Không ồn ào
Lời giải chi tiết :
Fancy (adj): lạ mắt , ngon, vui mắt
Funny: Buồn cười
Crazy: Khùng
Noisy: Không ồn ào
Chỗ cần điền là một tính từ chỉ đặc điểm bên ngoài của chiếc váy
=> That dress looks so fancy. I want to buy it. Do you think it is nice?
Tạm dịch:
Chiếc váy đó trông thật lạ mắt. Tôi muốn mua nó. Bạn có nghĩ nó đẹp không?

Câu 20: Choose the best answer.
Speech is the fastest method of _____ between people.

  • communicate
  • communicates
  • communicated
  • communication

Sau of là 1 danh từ hoặc là danh động từ (V-ing)
Lời giải chi tiết :
Communicate: Giao tiếp (V)
Communicates: (V-s)
Communicated: (V-ed)
Communication: Sự giao tiếp (N)
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+N
Chỗ cần điền là một danh từ để hoàn thành cụm danh từ
=> Speech is the fastest method of communication between people.
Tạm dịch:
Lời nói là phương thức giao tiếp nhanh nhất giữa mọi người

Câu 21: Choose the best answer. Ann finds books _____ because she can learn many things from them.

  • are useful
  • be useful
  • useful
  • being useful

Cấu trúc: find st + adj (nhận thấy thứ gì như thế nào)
useful (adj): hữu ích
=> Ann finds books useful because she can learn many things from them.
Tạm dịch: Ann thấy sách hữu ích vì cô có thể học được nhiều điều từ chúng.

Câu 22: Choose the best answer.
About favourite leisure activities, she and I share many things in _____.

  • similarity
  • general
  • common
  • the same

Similarity (n): Tương tự
General: Chung
Common: Chung
The same: Giống nhau
Cụm từ: have/share sth in common (có điểm chung)
Lời giải chi tiết :
Similarity: Tương tự
General: Chung
Common: Chung
The same: Giống nhau
Cụm từ: have/share sth in common (có điểm chung)
=> About favourite leisure activities, she and I share many things in common
Tạm dịch:
Về các hoạt động giải trí yêu thích, cô ấy và tôi chia sẻ nhiều điểm chung

Câu 23: Choose the best answer.
Mai’s mom likes ______ spring rolls when her family has parties.

  • doing
  • making
  • cooking
  • trying

- spring rolls: nem (món ăn)
- Động từ make + món ăn: làm món đó
Lời giải chi tiết :
Do: Làm
Make: Chế tạo, làm
Cook: nấu nướng
Try: thử
Cụm từ: make spring rolls (làm nem rán)
=> Mai’s mom likes make spring rolls when her family has parties.
Tạm dịch:
Mẹ của Mai thích làm nem khi gia đình có tiệc.

Câu 24: Choose the best answer.
Why don’t we ________ our parents with some DIY projects? I think it is useful.

  • help
  • do
  • make
  • give

Help: Giúp đỡ
Do: Làm
Make: Chế tạo, làm
Give: Đưa
Lời giải chi tiết :
Help: Giúp đỡ
Do: Làm
Make: Chế tạo, làm
Give: Đưa
Cụm từ: help sb with st (giúp đỡ ai làm gì)
=> Why don’t we help our parents with some DIY projects? I think it is useful.
Tạm dịch:
Tại sao chúng ta không giúp đỡ cha mẹ trong một việc tự làm đồ ở nhà? Tôi nghĩ rằng nó hữu ích.

Câu 25: Choose the best answer. She loves winter sports, so I think she should go ______ this winter.

  • swimming
  • hiking
  • ice-skiing
  • jogging

winter sports: thể thao mùa đông
Swimming: Bơi
Hiking: Đi tản bộ
Ice-skiing: Trượt tuyết
Jogging: Chạy bộ
Lời giải chi tiết :
Swimming: Bơi
Hiking: Đi tản bộ
Ice-skiing: Trượt tuyết
Jogging: Chạy bộ
Theo ngữ nghĩa của Câu, cô ấy thích các môn thể thao mùa đông (winter sports) nên từ cần điền là ice-skiing (trượt băng)
=> She loves winter sports, so I think she should go ice-skiing this winter.
Tạm dịch:
Cô ấy thích thể thao mùa đông, vì vậy tôi nghĩ cô ấy nên đi trượt tuyết vào mùa đông này.

Câu 26: Choose the best answer.
Ann is hooked _____ going shopping.

  • with
  • at
  • in
  • on

Cụm từ: Be hooked on + V_ing/N (thích làm gì)
Lời giải chi tiết :
with: Cùng với
at: tại
in: bên trong
on: bên trên
Cụm từ: Be hooked on + V_ing/N (thích làm gì)
=> Ann is hooked on going shopping.
Tạm dịch:
Ann bị cuốn hút vào việc đi mua sắm.

Câu 27: Choose the best answer.
Nick’s keen _____ climbing mountains in the summer.

  • on
  • at
  • with
  • in

Cụm từ: be keen on+V_ing/N (yêu thích điều gì/làm gì)
Lời giải chi tiết :
on: Bên trên
at: tại
with: cùng với
in: bên trong
Cụm từ: be keen on+V_ing/N (yêu thích điều gì/làm gì)
=> Nick’s keen on climbing mountains in the summer.
Tạm dịch:
Nick yêu thích leo núi vào mùa hè.

Câu 28: Choose the best answer.
Sam is addicted _____ out. I never see him at home.

  • on going
  • to go
  • to going
  • going

Cụm từ: be addicted to + V_ing (yêu thích làm gì)
Lời giải chi tiết :
on going: đang đi
to go: đi
to going: đi ( thêm 'ing')
going: đang đi
Cụm từ: be addicted to + V_ing (yêu thích làm gì)
=> Sam is addicted to going out. I never see him at home
Tạm dịch:
Sam cực thích đi chơi. Tôi không bao giờ thấy anh ấy ở nhà

Câu 29: Choose the best answer. I really love outdoor activities like _____. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.

  • dancing
  • swimming
  • skating
  • gardening

- outdoor activities: hoạt động ngoài trời
- new pair of roller skates: giày trượt băng
dancing: nhảy
swimming: bơi
skating: trượt ván
gardening: làm vườn
Lời giải chi tiết :
dancing: nhảy
swimming: bơi
skating: trượt ván
gardening: làm vườn
Dựa vào ngữ nghĩa của Câu, người viết nói về new pair of roller skates (đôi giày trượt mới)
=> môn thể thao đang được nhắc đến là trượt băng (trượt băng)
=> I really love outdoor activities like skating. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
Tạm dịch: Tôi thực sự thích hoạt động ngoài trời ví dụ như trượt băng. Tôi thường đến công viên gần nhà để tận hưởng cảm giác đeo đôi giày trượt mới.

Câu 30: Choose the best answer. ____ my opinion, playing sports is the most interesting activity for teenagers.

  • In
  • On
  • At
  • About

Cụm từ: In sb’s opinion (theo quan điểm của ai)
Lời giải chi tiết :
in: bên trong
on: bên trên
at: tại
about: về
Cụm từ: In sb’s opinion (theo quan điểm của ai)
=> In my opinion, playing sports is the most interesting activity for teenagers.
Tạm dịch:
Theo tôi, chơi thể thao là hoạt động thú vị nhất đối với thanh thiếu niên.

Câu 31: Choose the best answer.
Although he works a lot, Manny still finds time to socialize _____ friends.

  • among
  • with
  • for
  • within

Cụm từ: socialize with (giao tiếp với ai)
Lời giải chi tiết :
among: trong số
with: cùng với
for: cho
within: phía trong
Cụm từ: socialize with (giao tiếp với ai)
=> Although he works a lot, Manny still finds time to socialize with friends.
Tạm dịch:
Mặc dù làm việc rất nhiều nhưng Manny vẫn tìm thấy thời gian để giao lưu với bạn bè.

Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn


0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top