tR

Câu 1: So sánh giá trị tuyệt đối của số $\sqrt{2}$ và –1,5.

  • |$\sqrt{2}$| > |–1,5|;
  • |$\sqrt{2}$| = |–1,5|;
  • |$\sqrt{2}$| < |–1,5|;
  • Không so sánh được.

Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho …

  • x = a;
  • $x^2$=a;
  • $x=a^2$;
  • x=$\sqrt{a}$

Câu 3: Chọn đáp án đúng.

  • $\sqrt{34}$∈Q
  • $\frac53$∈Q
  • 5 ∈ I
  • 5,(3) ∈Z

Câu 4: Trong các số $\sqrt{4687}$ ;$\frac13;\frac32$;$\sqrt{36}$ ;3.(2);5 có bao nhiêu số là số hữu tỉ?

  • 2
  • 4
  • 3
  • 5

Câu 5: Số 60.996 được làm tròn đến hàng đơn vị là:

  • 61
  • 60
  • 60.9
  • 61.9

Câu 6: Cho một hình vuông có cạnh 6,5 m và một hình chữ nhật có chiều dài 7,5 m, chiều rộng 3,5 m. So sánh diện tích của hai hình trên.

  • Diện tích hình chữ nhật lớn hơn hình vuông;
  • Diện tích hình chữ nhật bé hơn hình vuông;
  • Diện tích hình chữ nhật bằng hình vuông;
  • Không so sánh được.

Câu 7: Số 982434. Làm tròn số này đến hàng nghìn ta được số

  • 983000
  • 982000
  • 982
  • 98200

Câu 8: Cho số 1.3765. Làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được số

  • 1.376
  • 1.377
  • 1.3776
  • 1.38

Câu 9: Có 21292 người ở lễ hội ẩm thực. Hỏi lễ hội có khoảng bao nhiêu nghìn người?

  • 22000 người
  • 21900 người
  • 21000 người
  • 21200 người

Câu 10: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 7,5 m. Người ta đào một cái ao hình tròn có bán kính 2 m, phần còn lại dùng để trồng rau. Tính diện tích dùng để trồng rau và làm tròn đến hàng phần trăm.

  • 75 $m^2$;
  • 44 $m^2$;
  • 62,43 $m^2$;
  • 87, 57 $m^2$.

Câu 11: Một khu đất hình vuông có diện tích 196 $m^2$. Người rào xung quanh khu đất đó. Cần dùng bao nhiêu mét rào để rào xung quanh khu đất đó, biết người ta để ra 1,5 m để làm lối đi?

  • 194,5 m;
  • 12,5 m;
  • 56 m.
  • 54,5 m;

Câu 12: Độ dài một cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 225 $m^2$ là:

  • 56,25 m;
  • 15 m;
  • 10 m;
  • 13 m.

Câu 13: Có bao nhiêu giá trị của a thoả mãn 9 = $a^2$?

  • 1
  • 3
  • 4
  • 2;

Câu 14: Sử dụng máy tính để tính $\sqrt{4687}$ và làm tròn đến hàng phần trăm

  • 86,462;
  • 86,5;
  • 86,47.
  • 68,46;

Câu 15: Có 76520 người ở một quận. Hỏi quận đó có khoảng mấy nghìn người?

  • 77000 người
  • 76000 người
  • 76500 người
  • 80000 người

Câu 16: Giá trị của biểu thức B = (−$\sqrt{16}$ )+$\sqrt{(−25)}$ là:

  • 9;
  • 41;
  • – 9.
  • – 41;

Câu 17: So sánh 4(3) và 4,3367…

  • 4(3) < 4,3367…;
  • 4(3) > 4,3367…;
  • 74(3) = 4,3367…;
  • Không so sánh được.

Câu 18: Thực hiện phép tính (4.375 + 5.2) - (6.452 - 3.55) rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, ta được kết quả là

  • 6.674
  • 6.68
  • 6.63
  • 6.67

Câu 19: So sánh $\sqrt{39}$ và $\sqrt{30}$+$\sqrt{9}$

  • $\sqrt{39}$ > $\sqrt{30}$+$\sqrt{9}$
  • $\sqrt{39}$ = $\sqrt{30}$+$\sqrt{9}$
  • Không so sánh được
  • $\sqrt{39}$ < $\sqrt{30}$+$\sqrt{9}$

Câu 20: Chọn đáp án đúng:

  • Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;
  • Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
  • Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu Q .
  • Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu I;
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn


1 Comments:

 
Top