Câu 1: Mỗi đỉnh của hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu góc vuông?
Câu 2: Hình lăng trụ tam giác có mấy cặp mặt song song với nhau?
Câu 3: Chọn câu đúng.
- Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình bình hành;
- Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình thang cân;
- Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình tứ giác;
- Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình tam giác.
Câu 4: Tấm lịch để bàn dưới đây có dạng hình gì?
- Hình lập phương;
- Hình lăng trụ đứng tứ giác;
- Hình hộp chữ nhật;
- Hình lăng trụ đứng tam giác.
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thang vuông ($\widehat{A}=\widehat{B}=90^{\circ}$). Có bao nhiêu cạnh vuông góc với mặt phẳng (BCC'B')
Câu 6: Hình lăng trụ đứng tam giác có:
- 6 đỉnh, 10 cạnh và 5 mặt;
- 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt;
- 8 đỉnh, 10 cạnh và 6 mặt.
- 6 đỉnh, 9 cạnh và 5 mặt;
Câu 7: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây.
- Hình lăng trụ đứng tứ giác có hai mặt đáy là hình tứ giác, bốn mặt bên là hình chữ nhật;
- Hình lăng trụ đứng tứ giác có 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt;
- Hình hộp chữ nhật, hình lập phương là hình lăng trụ đứng tứ giác;
- Mỗi đỉnh của hình lăng trụ đứng tứ giác có 2 góc vuông.
Câu 8: Hình lăng trụ đứng tứ giác có
- 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt;
- 10 đỉnh, 8 cạnh, 6 mặt;
- 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt;
- 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.
Câu 9: Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác sau:
- EB = HE = FG = CD
- EB = HA = GD = FC
- EB = CB = DA = GH
- EB = AC = FH
Câu 10: Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác không thể là hình nào?
- Hình chữ nhật;
- Hình tam giác;
- Hình vuông;
- Hình thang.
Câu 11: Chọn câu đúng. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác NCKM.N’C’K’M’ sau:
- Các mặt bên là hình chữ nhật ;
- Các mặt đáy là hình chữ nhật;
- Các cạnh bên NN’, CC’, KK’, MM’ không song song với nhau;
- Các mặt CKK’C’ và NCKM là hình chữ nhật.
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’. Có bao nhiêu cạnh bằng cạnh AA’?
Câu 13: Phương pháp đơn giản nhất để tạo ra một hình lăng trụ đứng tam giác từ hình sau là
- Cắt theo đoạn thẳng BD
- Cắt theo đoạn thẳng CE
- Cắt theo cạnh BE
- Cả A và B đều đúng
Câu 14: Cho hình lăng trụ sau:
Độ dài của các cạnh ED, BC, DA lần lượt bằng
- 5 cm, 3 cm, 2 cm
- 2 cm, 5 cm, 3 cm
- 2 cm, 3 cm, 5 cm
- 3 cm, 2 cm, 5 cm
Câu 15: Lưỡi rìu trong hình dưới đây có hình gì?
- Hình lăng trụ tam giác;
- Hình tam giác;
- Hình lăng trụ tứ giác;
- Hình hộp chữ nhật.
Câu 16: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là:
- Các hình chữ nhật;
- Các hình bình hành;
- Các hình thoi;
- Các hình tam giác.
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’. Có hai mặt nào song song với nhau?
- A’B’BA và B’C’CB;
- ABC và A’B’BA ;
- ABC và A’B’C’ ;
- A’C’CA và A’B’BA.
Câu 18: Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật. Góc ADC là:
- Góc nhọn;
- Góc tù;
- Góc vuông;
- Không xác định được.
Câu 19: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thang vuông ($\widehat{A}$=$\widehat{B}$=$90^0$). Có bao nhiêu cạnh song song với mặt phẳng (BCC'B')
Câu 20: Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác có tính chất nào sau đây?
- Song song;
- Bằng nhau;
- Vuông góc với nhau;
- Cả A và B.
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn
20/20
Trả lờiXóa