tR

Câu 1: Số $\frac12$ là số:

  • Số thập phân vô hạn tuần hoàn;
  • Số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
  • Số vô tỉ.
  • Số thập phân hữu hạn;

Câu 2: Nếu $x^2$ = 5 thì x là

  • Số vô tỉ âm;
  • Số hữu tỉ;
  • Số vô tỉ dương;
  • Cả A và C.
  • Câu 3: So sánh $\sqrt{14}$+$\sqrt{18}$ với $\sqrt{50}$

    • $\sqrt{14}$+$\sqrt{18}$ > $\sqrt{50}$
    • $\sqrt{14}$+$\sqrt{18}$ = $\sqrt{50}$
    • $\sqrt{14}$+$\sqrt{18}$ ≥ $\sqrt{50}$
    • $\sqrt{14}$+$\sqrt{18}$ < $\sqrt{50}$

    Câu 4: Cho a=$\sqrt{4.25}$ và b=$\sqrt{4}$ $\times$ $\sqrt{25}$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

    • a < b;
    • a ≠ b;
    • a > b.
    • a = b;

    Câu 5: Bác An lát gạch một sân gạch hình vuông nhà mất 10 125 000 đồng. Cho biết chi phí cho 1 $m^2$ (kể cả công thợ và vật liệu) là 150 000 đồng. Độ dài cạnh của sân gạch của nhà bác An (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) là:

    • 8,24;
    • 8,22;
    • 8,23;
    • 8,21.

    Câu 6: Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn $\sqrt{−3x+2}$=4

    • 0
    • 2
    • 4
    • 1

    Câu 7: Căn bậc hai số học của số a không âm là:

    • −$\sqrt{a}$
    • $\sqrt{a}$
    • $\sqrt{a}$ và −$\sqrt{a}$
    • Không có đáp án.

    Câu 8: Chọn khẳng định đúng:

    • − $\sqrt{\frac {81}{169}}$=− $\frac{9}{13}$
    • − $\sqrt{\frac {81}{169}}$=− $\frac{27}{13}$
    • − $\sqrt{\frac {81}{169}}$= $\frac{9}{13}$
    • − $\sqrt{\frac {81}{169}}$= $\frac{27}{13}$

    Câu 9: Giá trị x nguyên (x < 40) thỏa mãn A=$\frac {\sqrt{x} - 2}{2}$ có giá trị nguyên là:

    • x ∈ {9; 25};
    • x ∈ {4; 16; 36};
    • x ∈ {4; 36};
    • x ∈ {4; 16}.

    Câu 10: Giá trị biểu thức $\sqrt{0.16}$−$\sqrt{0.09}$ là:

    • 0,07;
    • 0,1;
    • –0,1
    • –0,7.

    Câu 11: Số - $\frac{1}3$ là số:

    • Số thập phân vô hạn tuần hoàn;
    • Số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
    • Số thập phân hữu hạn;
    • Số vô tỉ.

    Câu 12: Bán kính của một hình tròn có diện tích 2 000 $m^2$ là

    • Một số vô tỉ;
    • Một số hữu tỉ;
    • Một số tự nhiên;
    • Không có đáp án đúng.

    Câu 13: Trong các số $\frac23$; 0.756756...; 0.223425...; $\sqrt{16}$, số vô tỉ là?

    • $\frac23$
    • 0.223425...;
    • 0.756756...
    • $\sqrt{16}$

    Câu 14: Chọn khẳng định đúng:

    • Số âm có hai căn bậc hai số học là hai số đối nhau;
    • Số âm chỉ có một căn bậc hai số học là một số dương;
    • Số âm không có căn bậc hai số học;
    • Số âm chỉ có một căn bậc hai số học là một số âm.

    Câu 15: Chọn khẳng định sai:

    • Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
    • Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
    • π là một số vô tỉ;
    • Số thập phân hữu hạn là số hữu tỉ.

    Câu 16: Người ta dự định trồng hoa xung quanh mảnh đất hình vuông có diện tích là 196 m2. Biết hai cây liên tiếp cách nhau 50 cm. Tính số cây hoa trồng được.

    • 108 cây
    • 116 cây
    • 112 cây
    • 128 cây

    Câu 17: Sử dụng máy tính cầm tay tính 7–√ (làm tròn đến hàng phần nghìn) ta được:

    • 2,646;
    • 2,645;
    • –2,646;
    • –2,645.

    Câu 18: Tính giá trị của $\sqrt{20}$ - $\sqrt{12}$ : $\sqrt{3}$ rồi làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.

    • 2.5
    • 0.47
    • 2.47
    • 0.58

    Câu 19: Chọn câu sai:

    • $\sqrt{\frac{9}{121}}$ = $\frac3{11}$
    • $\sqrt{81}$ = -9
    • $\sqrt{2}$ là một số vô tỉ
    • $\sqrt{16}$ = 4

    Câu 20: An tính $\sqrt{100}$như sau:
    $\sqrt{100}$ = $\sqrt{64}$ + $\sqrt{36}$ (1)
    = $\sqrt{64}$ + $\sqrt{36}$ (2)
    = $\sqrt{8}$ + $\sqrt{6}$ (3)
    = 8 + 6 = 14 (4)
    An kiểm tra kết quả bằng cách bấm máy tính và thấy kết quả mình làm ra đã sai. An đã làm sai ở bước nào?

    • Bước (1);
    • Bước (3);
    • Bước (4);
    • Bước (2);
    Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn


    1 Comments:

     
    Top