Câu 1. Trong phần mềm bảng tính, hàm là gì?
A. Là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc nhất định.
B. Là công thức có sử dụng địa chỉ ô tính.
C. Là công thức có sử dụng khối tính.
D. Là công thức không sử dụng địa chỉ ô tính.
Đáp án đúng là: A
Trong phần mềm bảng tính, hàm là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc nhất định.
Câu 2. Cách viết hàm trong chương trình bảng tính là:
A. <tên hàm> (<các tham số của hàm>)
B. =<tên hàm> (<các tham số của hàm>)
C. :=<tên hàm> (<các tham số của hàm>)
D. <tên hàm> = (<các tham số của hàm>)
Đáp án đúng là: B
Cách viết hàm:
=<tên hàm> (<các tham số của hàm>)
Câu 3. Tham số của hàm có thể là:
A. Các dữ liệu cụ thể
B. Các địa chỉ ô tính
C. Các địa chỉ khối ô tính
D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án đúng là: D
Tham số của hàm có thể là: các dữ liệu cụ thể (ví dụ các số 1, 3); các địa chỉ ô tính (ví dụ A1, B2); các địa chỉ khối ô tính (ví dụ A2:C2, D3:E5).
Câu 4. Các tham số trong hàm ngăn cách nhau bởi dấu:
A. Dấu chấm (.)
B. Dấu chấm phẩy (;)
C. Dấu phẩy (,)
D. Không đáp án nào đúng
Đáp án đúng là: C
Các tham số trong hàm thường cách nhau bởi dấu phẩy (,).
Câu 5. Hàm nào có tính năng tính tổng của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm?
A. AVERAGE
B. MAX
C. MIN
D. SUM
Đáp án đúng là: D
Hàm SUM có tính năng tính tổng các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
Câu 6. Hàm COUNT có tính năng gì?
A. Tính trung bình cộng các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
B. Đếm các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
C. Tìm giá trị lớn nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
D. Tìm giá trị nhỏ nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
Đáp án đúng là: B
Hàm COUNT có tính năng đếm các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
Câu 7. Cách viết hàm tìm giá trị lớn nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm là:
A. =SUM(số 1, số 2, …)
B. =AVERAGE(số 1, số 2, …)
C. =MAX(số 1, số 2, …)
D. =MIN(số 1, số 2, …)
Đáp án đúng là: C
Cách viết hàm tìm giá trị lớn nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm là:
=MAX(số 1, số 2, …).
Câu 8. Khi sử dụng hàm:
A. Có thế sao chép hàm như sao chép công thức.
B. Không thể sao chép hàm như sao chép công thức.
C. Chỉ sao chép được hàm khi hàm chỉ chứa công thức.
D. Chỉ sao chép được hàm khi hàm chỉ chứa dữ liệu cụ thể.
Đáp án đúng là: A
Sao chép hàm ta thực hiện như sao chép công thức.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Khi tính toán trên các ô tính:
A. Các hàm chỉ tính toán trên các ô tính dữ liệu.
B. Các hàm bỏ qua các ô tính có dữ liệu chữ.
C. Các hàm bỏ qua các ô tính trống.
D. Tất cả các đáp án trên.
Đáp án đúng là: D
Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT chỉ tính toán trên các ô tính dữ liệu số, bỏ qua các ô tính có dữ liệu chữ, ô tính trống.
Câu 10. Trong bảng điểm môn Tin học, để tính điểm trung bình môn Tin cho mỗi học sinh và tìm ra học sinh có điểm trung bình cao nhất, thấp nhất ta cần sử dụng lần lượt các hàm nào?
A. AVERAGE, SUM, COUNT
B. AVERAGE, MAX, MIN
C. MAX, MIN, COUNT
D. SUM, MAX, MIN
Đáp án đúng là: B
Để tính điểm trung bình môn Tin cho mỗi học sinh cần sử dụng hàm AVERAGE, để tìm ra học sinh có điểm trung bình cao nhất cần sử dụng hàm MAX và thấp nhất ta dùng hàm MIN.
Câu 11. Cách viết tên hàm tính trung bình cộng của các ô tính A1, A2, A3, A4 là:
A. =AVERAGE(A1, A2, A3, A4)
B. =AVERAGE(A1: A4)
C. =AVERAGE(A1+A2+A3+A4)/4
D. Cả A và B
Đáp án đúng là: D
Để tính trung bình cộng của các ô tính liên tiếp từ A1, A2, A3, A4 ta có thể sử dụng địa chỉ ô tính hoặc khối tính để làm tham số trong hàm AVERAGE.
Câu 12. Các viết hàm nào sau đây không đúng?
A. SUM(5+A4+A6)
B. =MAX (7, 9, B4, D9)
C. =MIN(B3:F8)
D. =COUNT(E4:E8)
Đáp án đúng là: A
Tương tự như công thức, cách viết hàm bắt đầu bằng dấu “=”.
0 Comments:
Đăng nhận xét