Câu 1. Cơ thể vật nuôi non có mấy đặc điểm sinh lí cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Cơ thể vật nuôi non có 3 đặc điểm sinh lí cơ bản:
+ Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
+ Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh
+ Chức năng miễn dịch chưa tốt, sức đề kháng kém so với vật nuôi trưởng thành.
Câu 2. Vật nuôi non có những đặc điểm sinh lí nào?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
B. Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh
C. Chức năng miễn dịch chưa tốt, sức đề kháng kém so với vật nuôi trưởng thành.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Cơ thể vật nuôi non có 3 đặc điểm sinh lí cơ bản:
+ Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
+ Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh
+ Chức năng miễn dịch chưa tốt, sức đề kháng kém so với vật nuôi trưởng thành.
Câu 3. Việc chăn nuôi vật nuôi được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Việc chăn nuôi vật nuôi được chia làm 3 loại:
+ Chăn nuôi vật nuôi non
+ Chăn nuôi vật nuôi đực giống
+ Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản
Câu 4. Chăn nuôi vật nuôi được chia theo loại nào?
A. Chăn nuôi vật nuôi non
B. Chăn nuôi vật nuôi đực giống
C. Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Việc chăn nuôi vật nuôi được chia làm 3 loại:
+ Chăn nuôi vật nuôi non
+ Chăn nuôi vật nuôi đực giống
+ Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản
Câu 5. Tại sao phải nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non?
A. Để vật nuôi non khỏe mạnh
B. Để vật nuôi non phát triển tốt
C. Để vật nuôi non kháng bệnh tốt
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Để vật nuôi non khỏe mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt, cần nuôi dưỡng và chăm sóc phù hợp với đặc điểm phát triển của cơ thể vật nuôi.
Câu 6. Có mấy lưu ý khi nuôi dưỡng vật nuôi non?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: B
Giải thích:
Có 2 lưu ý khi nuôi dưỡng vật nuôi non:
+ Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng, nhiều kháng thể giúp vật nuôi chống lại bệnh tật.
+ Tập cho ăn sớm để cung cấp chất dinh dưỡng và giúp hệ tiêu hóa phát triển hoàn thiện.
Câu 7. Nuôi dưỡng vật nuôi non cần lưu ý gì?
A. Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng, nhiều kháng thể giúp vật nuôi chống lại bệnh tật.
B.Tập cho ăn sớm để cung cấp chất dinh dưỡng và giúp hệ tiêu hóa phát triển hoàn thiện.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: C
Giải thích:
Có 2 lưu ý khi nuôi dưỡng vật nuôi non:
+ Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng, nhiều kháng thể giúp vật nuôi chống lại bệnh tật.
+ Tập cho ăn sớm để cung cấp chất dinh dưỡng và giúp hệ tiêu hóa phát triển hoàn thiện.
Câu 8. Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là:
A. Nguồn gene tốt
B. Cơ thể khỏe mạnh
C. Kháng bênh tốt
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Vật nuôi đực giống cần có nguồn gene tốt, cơ thể khỏe mạnh, khả năng kháng bệnh tốt, thể hiện rõ tính đực.
Câu 9. Mục đích của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống là:
A. Đạt khả năng phối giống cao
B. Vật nuôi đời sau có chất lượng tốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: C
Giải thích:
Mục đích của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống nhằm đạt khả năng phối giống cao và cho vật nuôi đời sau có chất lượng tốt.
Câu 10. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi cần đạt mấy yêu cầu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: D
Giải thích:
Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi cần đạt 4 yêu cầu:
1. Yêu cầu về khí hậu trong chuồng
2. Yêu cầu về xây dựng chuồng nuôi
3. Yêu cầu về thức ăn và nước uống
4. Yêu cầu về xử lí phân, rác thải.
Câu 11. Khi vệ sinh môi trường sống của vật nuôi , cần đảm bảo khí hậu trong chuồng như:
A. Nhiệt độ thích hợp
B. Độ ẩm thích hợp
C. Ánh sáng thích hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Khí hậu trong chuồng: nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, không khí, .. thích hợp để vật nuôi sinh trưởng và phát triển.
Câu 12. Yêu cầu với chuồng nuôi:
A. Giữ vệ sinh
B. Khô ráo
C. Sạch sẽ
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Chuồng nuôi được giữ vệ sinh, khô ráo, sạch sẽ.
Câu 13. Chuồng nuôi phải đảm bảo:
A. Thông gió
B. Đủ ánh sáng
C. Kiểm soát nhiệt độ
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Hướng chuồng, kiểu chuồng đảm bảo thông gió, đủ ánh sáng, kiểm soát được nhiệt độ.
Câu 14. Xử lí phân, rác thải của vật nuôi đảm bảo:
A. Đảm bảo vệ sinh môi trường
B. An toàn trong chăn nuôi
C. Đảm bảo chất lượng vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Xử lí phân, rác thải đảm bảo vệ sinh môi trường, an toàn trong chăn nuôi, bảo đảm chất lượng chăn nuôi cũng như sức khỏe của con người.
Câu 15. Vệ sinh trong chăn nuôi là:
A. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi
B. Vệ sinh thân thể vật nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: C
Giải thích:
Vệ sinh trong chăn nuôi gồm có 2 công việc:;
+ Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi
+ Vệ sinh thân thể vật nuôi
0 Comments:
Đăng nhận xét