tR

 

Câu 1: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có \frac{5}{7} là học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?

  • 10
  • 11
  • 20
  • 12


Câu 2: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: \frac{637}{741}=\ \frac{49}{....}

  • 57
  • 56
  • 67
  • 75


Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống: \frac{24}{40} = \frac{....}{100}

  • 58
  • 60
  • 48
  • 30


Câu 4: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: \frac{2}{3}=\ \frac{8}{....}

  • 1
  • 15
  • 12
  • 24


Câu 5: Trong các các viết phân số sau, cách viết nào sai?

  • \frac{5}{0}
  • \frac{3}{5}
  • \frac{0}{7}
  • \frac{18}{1}


Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 = \frac{.......}{99}

  • 100
  • 99
  • 98
  • 97


Câu 7: Tử số của phân số \frac{25}{37} là:

  • 26
  • 28
  • 25
  • 27


Câu 8: Thương của phép chia 9 : 14 được viết dưới dạng phân số là:

  • \frac{14}{9}
  • \frac{9}{1}
  • Không viết được
  • \frac{9}{14}


Câu 9: Rút gọn hai phân số \frac{91}{117} và \frac{182}{224} thành phần số tối giản, sau đó quy đồng mẫu số ta được hai phân số lần lượt là:

  • \frac{112}{128}\ =\ \frac{102}{128}
  • \frac{112}{144}\ =\ \frac{117}{144}
  • \frac{35}{45\ }=\ \frac{33}{45}
  • \frac{80}{135}\ =\ \frac{105}{135}


Câu 10: Phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình sau là:

Toán lớp 5

  • \frac{9}{11}
  • \frac{11}{9}
  • \frac{9}{20}
  • \frac{11}{20}


Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top