tR

 

Câu 1: Tính: 91 – 54,75

  • 145,75
  • 35,25
  • 37,75
  • 36,25


Câu 2: Tìm x biết: x + 15,67 = 100 – 36,2

  • x = 79,87
  • x = 48,13
  • x = 79,47
  • x = 48,53


Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

52 – (13,5 + 21,72) … 52 – 13,5 – 21,72

  • <
  • >
  • =


Câu 4: Cho phép tính a – b = c. Chọn khẳng định đúng nhất:

  • a là số bị trừ
  •  b là số trừ
  • c là hiệu
  • Cả A, b, C đều đúng


Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

594372 – 168934 = .....

  • 425438
  • 435438
  • 423438
  • 4254380


Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

72,84 – 45,39 = .....

  • 27,45.
  • 24,45
  • 27,75
  • 27,05


Câu 7: Môt đội công nhân phải làm xong một quãng đường trong ba tuần. Tuần đầu đội làm được 1/3. Tuần thứ hai đội làm được 2/5 quãng đường. Hỏi tuần thứ ba đội làm được bao nhiêu phần quãng đường?

  • \frac{4}{15} quãng đường
  • \frac{3}{8} quãng đường
  • \frac{5}{8} quãng đường
  • \frac{11}{5} quãng đường


Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Biết số trung bình cộng của ba số là số lớn nhất có hai chữ khác nhau, số thứ nhất là 76,8 và hơn số thứ hai 12,5 đơn vị.

Vậy số thứ ba là ....

  • 150,9
  • 152,90
  • 151,9
  • 152,9


Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Chu vi một hình tứ giác là 45,6m. Tổng độ dài cạnh dài cạnh thứ nhất, cạnh thứ hai và cạnh thứ ba là 38,8m. Tổng độ dài cạnh thứ hai và cạnh thứ ba là 32,75m. Tổng độ dài cạnh thứ ba và cạnh thứ tư là 24m.

Vậy độ dài cạnh thứ nhất là .... m, độ dài cạnh thứ hai là .... m, độ dài cạnh thứ ba là .... m, độ dài cạnh thứ tư là .... m.

  • Độ dài các cạnh lần lượt là: 6,05m; 15,55m; 17,2m; 6,8m
  • Độ dài các cạnh lần lượt là: 15,55m; 6,15m; 17,2m; 6,08m
  • Độ dài các cạnh lần lượt là: 10,55m; 6,05m; 17,2m; 6,8m
  • Độ dài các cạnh lần lượt là: 6,05m; 15,55m; 17,2m; 6,8m


Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Toán 5
  • \frac{12}{5}
  • \frac{13}{5}
  • \frac{14}{5}
  •  \frac{11}{5}


Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top