Choose the best answer.
I usually play football when I have _______.
-
A
spare time
-
B
good time
-
C
no time
-
D
times
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
spare time (n): thời gian rảnh
=> I usually play football when I have spare time.
Tạm dịch: Tôi thường chơi bóng đá khi có thời gian rảnh
Choose the best answer.
At the weekend we can play a ______ of badminton or join in a football match.
-
A
sport
-
B
game
-
C
match
-
D
break
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
sport (n): thể thao
game (n): trò chơi
match (n): trận đấu
break (n): sự nghỉ ngơi
a game of badminton: một trận đấu cầu lông
=> At the weekend we can play a game of badminton or join in a football match.
Tạm dịch: Vào cuối tuần, chúng ta có thể chơi một trận cầu lông hoặc tham gia một trận bóng đá.
Choose the best answer.
Boys often play ___________ in the schoolyard at break time.
-
A
aerobics
-
B
cycling
-
C
marbles
-
D
hockey
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
aerobics (n): thể dục nhịp điệu
cycling (n): đạp xe
marbles (n): bi
hockey (n): khúc gôn cầu
=> Boys often play marbles in the schoolyard at break time.
Tạm dịch: Con trai thường chơi bi trong sân trường vào giờ giải lao.
Choose the best answer.
The children are playing blind man's bluff in the _____________.
-
A
court
-
B
pool
-
C
playground
-
D
roof
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
court (n): tòa án
pool (n): hồ bơi
playground (adj): sân chơi
roof (n): mái nhà
=> The children are playing blind man's bluff in the playground.
Tạm dịch: Những đứa trẻ đang chơi trò bịt mắt bắt dê trong sân chơi.
Give the correct form of the word given.
The
in this gym is very modern. (equip)
The
in this gym is very modern. (equip)
equip (v): trang bị
Từ cần điền đứng sau mạo từ the nên phải là một danh từ
=> equipment (n): trang thiết bị
=> The equipment in this gym is very modern.
Tạm dịch: Trang thiết bị trong phòng tập thể dục này rất hiện đại.
Đáp án: equipment
Match the phrase with a suitable picture.
doing Yoga
surfing the Internet
texting
making crafts
texting
doing Yoga
surfing the Internet
making crafts
Xem lại các từ vựng Trong phần: Từ vựng – Leisure activities
doing Yoga: tập Yoga
making crafts: làm đồ thủ công
surfing the Internet: lướt mạng
texting: nhắn tin
Put the activities into the correct column.
gymnastics
handicrafts
jogging
climbing
volleyball
the guitar
gymnastics
handicrafts
jogging
climbing
volleyball
the guitar
- do + N
- go + V-ing
- play + môn thể thao, nhạc cụ
Các cụm từ:
do gymnastics: tập thể dục dụng cụ
do/make handicrafts: làm đồ thủ công
Go jogging: đi bộ
go climbing: đi leo núi
Play volleyball: Chơi bóng chuyền
Play the guitar: chơi ghi-ta
Choose the best answer.
Louise is very fond _________ going camping with friends at weekends.
-
A
about
-
B
of
-
C
in
-
D
with
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Cụm từ: be fond of + V_ing/N (yêu thích làm gì)
Cụm từ: be fond of + V_ing/N (yêu thích làm gì)
=> Louise is very fond of going camping with friends at weekends.
Tạm dịch: Louise rất thích đi cắm trại với bạn bè vào cuối tuần.
Choose the best answer.
I spend most of my _______ on my hobby – It’s collecting comic books.
-
A
savings
-
B
bank
-
C
trick
-
D
melody
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Savings: tiết kiệm
Bank: ngân hàng
Trick: mưu kế
Melody: giai điệu êm ái
Savings: tiết kiệm
Bank: ngân hàng
Trick: mưu kế
Melody: giai điệu êm ái
Cụm từ: spend savings on + V_ing/N (dành tiền tiết kiệm cho điều gì/để là gì)
=> I spend most of my savings on my hobby – It’s collecting comic books.
Tạm dịch:
Tôi dành phần lớn tiền tiết kiệm của mình cho sở thích của mình - Đó là thu thập truyện tranh.
Choose the best answer.
Anna loves watching movies, so I'm sure she'll go to the film festival with you - that's right up her _____.
-
A
love
-
B
favourite
-
C
stress
-
D
street
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Cụm từ: be right up sb’s street (đúng sở thích/sở trường của ai)
Love: yêu
Favorite: ưa thích
Stress: căng thẳng
Street: đường
Cụm từ: be right up sb’s street (đúng sở thích/sở trường của ai)
=> Anna loves watching movies, so I'm sure she'll go to the film festival with you - that's right up her street
Tạm dịch:Anna thích xem phim, vì vậy tôi chắc chắn cô ấy sẽ đến liên hoan phim với bạn - nó chính là sở thích của cô ấy.
Choose the best answer.
The technology has enabled development of an online ______ library.
-
A
virtual
-
B
real
-
C
funny
-
D
fast
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Virtual: thực tế ảo
Real: có thực
Funny: vui nhộn
Fast: nhanh
Virtual: thực tế ảo
Real: có thực
Funny: vui nhộn
Fast: nhanh
Cụm từ: online virtual library (thư viện ảo trực tuyến)
=> The technology has enabled development of an online virtual library.
Tạm dịch:
Công nghệ đã cho phép phát triển một thư viện ảo trực tuyến
Choose the best answer.
I usually water the trees and flowers around my house in my _____ time.
-
A
square
-
B
spare
-
C
pare
-
D
pear
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Cụm từ: spare time (thời gian rảnh)
Cụm từ: spare time (thời gian rảnh) = free time
=> I usually water the trees and flowers around my house in my spare time.
Tạm dịch:
Tôi thường tưới cây và hoa quanh nhà vào thời gian rảnh
Choose the best answer.
It is very _______ to watch these movies. I think you should watch them.
-
A
entertaining
-
B
entertained
-
C
entertainment
-
D
entertain
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Vị trí cần điền một tình từ vì đứng sau to be và very
Entertaining: Đang giải trí
Entertained: Đã giải trí
Entertainment: Sự giải trí
Entertain: Giải trí
Chú ý:
Sự khác nhau giữa tính từ đuôi –ing và tính từ đuôi –ed:
-Tính từ từ đuôi –ing mô tả một tính chất, trạng thái cảm xúc ai, cái gì và mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác.
- Tính từ đuôi -ed mô tả trực tiếp cảm xúc của chủ thể bị đối tượng khác tác động, nhấn mạng vào sự trải nghiệm của chủ thể đối với trạng thái cảm xúc đó.
Trong trường hợp này, việc xem phim đem lại cảm giác thoải mái cho người nói => ta dùng tính từ đuôi –ing (entertaining)
Cấu trúc: It is + very adj + to + V_infi (rất như thế nào để làm gì)
=> It is very entertaining to watch these movies. I think you should watch them.
Tạm dịch:
Nó mang tính giải trí để xem những bộ phim này. Tôi nghĩ bạn nên xem chúng
Choose the best answer.
That dress looks so ______. I want to buy it. Do you think it is nice?
-
A
fancy
-
B
funny
-
C
crazy
-
D
noisy
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Fancy (adj): lạ mắt , ngon, vui mắt
Funny: Buồn cười
Crazy: Khùng
Noisy: Không ồn ào
Fancy (adj): lạ mắt , ngon, vui mắt
Funny: Buồn cười
Crazy: Khùng
Noisy: Không ồn ào
Chỗ cần điền là một tính từ chỉ đặc điểm bên ngoài của chiếc váy
=> That dress looks so fancy. I want to buy it. Do you think it is nice?
Tạm dịch:
Chiếc váy đó trông thật lạ mắt. Tôi muốn mua nó. Bạn có nghĩ nó đẹp không?
Choose the best answer.
Speech is the fastest method of _____ between people.
-
A
communicate
-
B
communicates
-
C
communicated
-
D
communication
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Sau of là 1 danh từ hoặc là danh động từ (V-ing)
Communicate: Giao tiếp (V)
Communicates: (V-s)
Communicated: (V-ed)
Communication: Sự giao tiếp (N)
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+N
Chỗ cần điền là một danh từ để hoàn thành cụm danh từ
=> Speech is the fastest method of communication between people.
Tạm dịch:
Lời nói là phương thức giao tiếp nhanh nhất giữa mọi người
Choose the best answer.
Ann finds books _____ because she can learn many things from them.
-
A
are useful
-
B
be useful
-
C
useful
-
D
being useful
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Cấu trúc: find st + adj (nhận thấy thứ gì như thế nào)
useful (adj): hữu ích
=> Ann finds books useful because she can learn many things from them.
Tạm dịch: Ann thấy sách hữu ích vì cô có thể học được nhiều điều từ chúng.
Choose the best answer.
About favourite leisure activities, she and I share many things in _____.
-
A
similarity
-
B
general
-
C
common
-
D
the same
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Similarity (n): Tương tự
General: Chung
Common: Chung
The same: Giống nhau
Cụm từ: have/share sth in common (có điểm chung)
Similarity: Tương tự
General: Chung
Common: Chung
The same: Giống nhau
Cụm từ: have/share sth in common (có điểm chung)
=> About favourite leisure activities, she and I share many things in common
Tạm dịch:
Về các hoạt động giải trí yêu thích, cô ấy và tôi chia sẻ nhiều điểm chung
Choose the best answer.
Mai’s mom likes ______ spring rolls when her family has parties.
-
A
doing
-
B
making
-
C
cooking
-
D
trying
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
- spring rolls: nem (món ăn)
- Động từ make + món ăn: làm món đó
Do: Làm
Make: Chế tạo, làm
Cook: nấu nướng
Try: thử
Cụm từ: make spring rolls (làm nem rán)
=> Mai’s mom likes make spring rolls when her family has parties.
Tạm dịch:
Mẹ của Mai thích làm nem khi gia đình có tiệc.
Choose the best answer.
Why don’t we ________ our parents with some DIY projects? I think it is useful.
-
A
help
-
B
do
-
C
make
-
D
give
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Help: Giúp đỡ
Do: Làm
Make: Chế tạo, làm
Give: Đưa
Help: Giúp đỡ
Do: Làm
Make: Chế tạo, làm
Give: Đưa
Cụm từ: help sb with st (giúp đỡ ai làm gì)
=> Why don’t we help our parents with some DIY projects? I think it is useful.
Tạm dịch:
Tại sao chúng ta không giúp đỡ cha mẹ trong một việc tự làm đồ ở nhà? Tôi nghĩ rằng nó hữu ích.
Choose the best answer.
She loves winter sports, so I think she should go ______ this winter.
-
A
swimming
-
B
hiking
-
C
ice-skiing
-
D
jogging
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
winter sports: thể thao mùa đông
Swimming: Bơi
Hiking: Đi tản bộ
Ice-skiing: Trượt tuyết
Jogging: Chạy bộ
Swimming: Bơi
Hiking: Đi tản bộ
Ice-skiing: Trượt tuyết
Jogging: Chạy bộ
Theo ngữ nghĩa của câu, cô ấy thích các môn thể thao mùa đông (winter sports) nên từ cần điền là ice-skiing (trượt băng)
=> She loves winter sports, so I think she should go ice-skiing this winter.
Tạm dịch:
Cô ấy thích thể thao mùa đông, vì vậy tôi nghĩ cô ấy nên đi trượt tuyết vào mùa đông này.
Choose the best answer.
Ann is hooked _____ going shopping.
-
A
with
-
B
at
-
C
in
-
D
on
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Cụm từ: Be hooked on + V_ing/N (thích làm gì)
with: Cùng với
at: tại
in: bên trong
on: bên trên
Cụm từ: Be hooked on + V_ing/N (thích làm gì)
=> Ann is hooked on going shopping.
Tạm dịch:
Ann bị cuốn hút vào việc đi mua sắm.
Choose the best answer.
Nick’s keen _____ climbing mountains in the summer.
-
A
on
-
B
at
-
C
with
-
D
in
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Cụm từ: be keen on+V_ing/N (yêu thích điều gì/làm gì)
on: Bên trên
at: tại
with: cùng với
in: bên trong
Cụm từ: be keen on+V_ing/N (yêu thích điều gì/làm gì)
=> Nick’s keen on climbing mountains in the summer.
Tạm dịch:
Nick yêu thích leo núi vào mùa hè.
0 Comments:
Đăng nhận xét