Classify these words into two columns below.
steak
height
vibe
tale
bye
nail
weigh
day
idea
fine
steak
tale
nail
weigh
day
height
vibe
bye
idea
fine
Kiến thức: Ngữ âm của nguyên âm đôi
- Âm /eɪ/ này thường xuất hiện ở các chữ cái A-E, AY, EY, A. Đôi khi nó lại xuất hiện ở những chữ cái như EI, AI, EA.
- Âm /aɪ/ thường xuất hiện ở các chữ cái I-E, IE,Y và I. Đôi khi nó xuất hiện ở chữ cái EI.
steak /steɪk/ idea /aɪˈdɪə/
tale /teɪl/ fine /faɪn/
nail /neɪl/ eight /haɪt/
weigh /weɪ/ vibe /vaɪb/
day /deɪ/ bye /baɪ/
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
-
A
fear
-
B
hear
-
C
ear
-
D
bear
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Kiến thức: Ngữ âm nguyên âm đôi
fear /fɪə(r)/
hear /hɪə(r)/
ear /ɪə(r)/
bear/beə(r)/
Đáp án D đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
-
A
poor
-
B
bamboo
-
C
smooth
-
D
tool
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Kiến thức: Ngữ âm nguyên âm đôi
poor /pʊə(r)/
bamboo /ˌbæmˈbuː/
smooth /smuːð/
tool/tuːl/
Đáp án A đọc là /ʊə/, các đáp án còn lại đọc là /uː/
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
-
A
great
-
B
teacher
-
C
meat
-
D
seat
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Kiến thức: Ngữ âm nguyên âm đôi
great /ɡreɪt/
teacher /ˈtiːtʃə(r)/
meat /miːt/
seat/siːt/
Đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /iː/
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
-
A
like
-
B
smile
-
C
children
-
D
kite
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Kiến thức: Ngữ âm nguyên âm đôi
like/laɪk/
smile/smaɪl/
children / tʃɪldrən/
kite /kaɪt/
Đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
-
A
home
-
B
over
-
C
comb
-
D
tomb
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Kiến thức: Ngữ âm nguyên âm đôi
home /həʊm/
over /ˈəʊvə(r)/
comb /kəʊm/
tomb /tuːm/
Đáp án D đọc là /uː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
-
A
bought
-
B
tough
-
C
cough
-
D
thought
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Kiến thức: Ngữ âm nguyên âm đôi
bought /bɔːt/
tough /tʌf/
cough /θɔːt/
thought/kɔːf/
Đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
-
A
though
-
B
bough
-
C
drought
-
D
plough
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Kiến thức: Ngữ âm nguyên âm đôi
though /ðəʊ/
bough /baʊ/
drought /draʊt/
plough /plaʊ/
Đáp án A đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/
Which diphthongs do the underlined words contain?
His housewife was overloaded with responsibilities.
His housewife was overloaded with responsibilities.
Kiến thức: nguyên âm đôi
housewife /ˈhaʊswaɪf/
overloaded /ˌəʊvəˈləʊdɪd/
=> /ɑʊ/ - /ɑi / - /əʊ/
Tạm dịch: Vợ của anh ta bị quá tải với trách nhiệm.
Which diphthongs do the underlined words contain?
We should just summarize the main points.
We should just summarize the main points.
Kiến thức: nguyên âm đôi
main /meɪn/
points /pɔɪnts/
=> /ei/- /əʊ/
Tạm dịch: Chúng ta chỉ nên tóm tắt lại những ý chính.
Which diphthongs do the underlined words contain?
Halong Bay is well – known for its breathtaking sceneries.
Halong Bay is well – known for its breathtaking sceneries.
Kiến thức: nguyên âm đôi
Bay /beɪ/
known /nəʊn/
=> /ei/- /əʊ/
Tạm dịch: Vịnh Hạ Long nổi tiếng với những cảnh đẹp ngoạn mục.
Which diphthongs do the underlined words contain?
The little boy’s fear is the extreme quietness of dark nights.
The little boy’s fear is the extreme quietness of dark nights.
Kiến thức: nguyên âm đôi
fear /fɪə/
night/ nait/
=> /iə / - /ɑi/
Tạm dịch: Nỗi sợ hãi của cậu bé là sự yên tĩnh tột độ của những đêm tối.
Which diphthongs do the underlined words contain?
I’m not sure that my house will be completed next year.
I’m not sure that my house will be completed next year.
Kiến thức: nguyên âm đôi
sure /ʃʊə/
house /haʊs/
year /jɪə/
=> / ʊə / - /ɑʊ/ - / iə /
Tạm dịch: Tôi không chắc rằng ngôi nhà của mình sẽ được hoàn thành vào năm tới.
Which diphthongs do the underlined words contain?
The bear is in danger right now.
The bear is in danger right now.
Kiến thức: nguyên âm đôi
bear /beə/
danger /ˈdeɪnʤə/
right /raɪt/
now /naʊ/
=> / eə/ - /ei/ - / ɑi/ - /ɑʊ/
Tạm dịch: Con gấu đang gặp nguy hiểm.
0 Comments:
Đăng nhận xét