tR

  

Giải Bài 1 trang 7

Đề bài
Điền vào     bằng kí hiệu ∈, ∉ thích hợp.

-12 ?;              

-35  Z;              

-78 ?;

78?;                                  

78?;                                    

5,35 ? Z;             

-2,35 ? 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng các định nghĩa về các tập hợp số nguyên, số hữu tỉ, số tự nhiên .

Lời giải chi tiết

-12; -35; -787878; 5,35; -2,35 

Giải Bài 2 trang 7

Đề bài

a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 47 ?

8148141221;2035;

b) Tìm số đối của mỗi số sau: 15; 47; -0,275; 0; 
Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Thực hiện tối giản các phân số rồi so sánh kết quả với 47

b) Số đối của a là -a


Lời giải chi tiết

a)814=8:214:2=47

814=8:214:2=47

1221=12:321:3=47=47

2035=20:535:5=47=47

3662=36:262:2=1831

47=814=1221=2035

b)Số đối của 15 là -15

Số đối của 47là 47

Số đối của -0,275 là 0,275

Số đối của 0 chính là 0

Số đối của 213là 213 

Giải Bài 3 trang 7

Đề bài

a) Các điểm x, y, z trong hình dưới đây biểu diễn số hữu tỉ nào?



b) Biểu diễn các số hữu tỉ 34;114;14; -1,5 trên trục số.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a)Ta có thể tính giá trị của mỗi điểm cách nhau 1 đơn vị trong trục số từ đó tính được các điểm x,y,z
b) Với hỗn số ta có thể biến đổi về dạng phân số sau đó thể hiện trên trục số .

Lời giải chi tiết

a)

Từ điểm 0 đến điểm 1 được chia thành 5 đoạn đơn vị mới đoạn đơn vị mới bằng 15 đơn vị ban đầu.

Điểm x trong hình trên nằm bên trái điểm -1 và cách -1 một đoạn đơn vị mới bằng 15=115=65

Điểm y trong hình trên nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một khoảng bằng 2 đơn vị mới =0+15+15=25

Điểm z trong hình trên nằm bên trái điểm 2 và cách 2 một đoạn bằng 1 đơn vị mới =215=95

Vậy các điểm x, y, z trong hình lần lượt biểu diễn các số hữu tỉ 65;25;95

b)

 Ta có: 114=54;1,5=64

Chia các đoạn thẳng thành 4 đoạn thẳng bằng nhau, ta được mỗi đơn vị mới bằng 14 đơn vị ban đầu.

Số hữu tỉ 34 nằm bên trái điểm 0 và cách điểm 0 một khoảng bằng 3 đơn vị mới

Số hữu tỉ 54 nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một khoảng bằng 5 đơn vị mới

Số hữu tỉ 14 nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một khoảng bằng 1 đơn vị mới

Số hữu tỉ 64 nằm bên trái điểm 0 và cách điểm 0 một khoảng bằng 6 đơn vị mới

Vậy biểu diễn các số hữu tỉ 34;114;14;1,5 trên trục số như sau:


Giải Bài 4 trang 7

Đề bài

a) Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?

51435125; -3; 0176; -0,72

b) Hãy sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Ta xét các số hữu tỉ lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng 0


b) Ta so sánh các số hữu tỉ với 0 là mốc ở giữa sau đó so sánh các số hữu tỉ âm với âm, dương với dương

Lời giải chi tiết

a)Ta thấy: 514>0;125>0;35<0;3<0;0,72<0;0176=0

Vậy các số hữu tỉ dương là: 514;125

Các số hữu tỉ âm là: 35;3;0,72

Số không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm là: 0176.

b) Ta có: 0176=0

Nhóm các số hữu tỉ dương: 514;125

Vì 514<1 mà 25>1514<125

Nhóm các số hữu tỉ âm: 35;3;0,72

Ta có: 35=0,6

Số đối của các số −0,6; −3; −0,72 lần lượt là 0,6; 3; 0,72.

Vì 3 > 0,72 > 0,6 nên −3 < −0,72 < −0,6.

Do đó 3<0,72<35

Vậy các số trên được theo thứ tự từ bé đến lớn là 3;0,72;35;0;514;125 

Giải Bài 5 trang 7

Đề bài

So sánh các cặp số hữu tỉ sau:

a) 23 và 35

b) 0,65 và 1320

c) - 4,85 và - 3,48

d) 129 và (119) 


Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ta có thể đổi các số hữu tỉ về chung loại như phân số hoặc số thập phân sau đó so sánh chúng với nhau

Lời giải chi tiết

a)Ta có 23và 35

Xét 23=23=1015và 35=915

Vì 915>101535>23

b)Ta có 0,65 và 1320

Xét 0,65=65100=65:5100:20=1320

0,65=1320

c)Ta có - 4,85 và - 3,48

Số đối của - 4,85 là 4,85 và số đối của - 3,48 là 3,48

Vì 4,85 > 3,48- 4,85 < - 3,48

d) Ta có 129và (119)

Xét 129=119và (119)=119

129=(119) 

Giải Bài 6 trang 8

Đề bài

So sánh các cặp số hữu tỉ sau:

a) 27 và 1300

b) 237236và 23852386

c) 2233và 5077 

Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ta có thể so sánh các số hữu tỉ lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1 số nhất định như 0, 1 …

Lời giải chi tiết

a)Ta có: 27 và 1300

Xét 27<0 và 1300>0

27<1300

b)Ta có: 237236 và 23852386

Xét 237236>1và 23852386<1

237236>23852386

c)Ta có : 2233và 5077

Xét 2233=23và 5077=5077

Ta qui đồng 2 phân số và được : 2233=23=2.773.77=154231và 5077=50.377.3=150231

Vì -154 < -150 154231<1502312233<5077 

Giải Bài 7 trang 8

Đề bài

Ở vòng 1 cuộc thi tìm hiểu về bảo vệ môi trường, bạn Huy đã trả lời được 92% số câu trắc nghiệm. Ở vòng 2, bạn Huy đã trả lời đúng được 27 câu trong số 30 câu trắc nghiệm. Trong hai vòng thi, vòng nào bạn Huy làm bài tốt hơn?

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ta tính tỉ số phần trăm làm bài đúng của bạn Huy trong vòng 2 sau đó so sánh với vòng 1


Lời giải chi tiết

Tỉ số phần trăm số câu trả lời đúng của bạn Huy trong vòng 2 là:

2730.100%=90%

Vì 92% > 90% nên vòng 1 bạn Huy làm bài tốt hơn.

Vậy trong hai vòng thi, vòng 1 bạn Huy làm bài tốt hơn. 


Giải Bài 8 trang 8

Đề bài

Mực nước trong một cái ao so với mặt đất đo được trong các tháng được cho bởi bảng sau:



a) Trong các tháng trên tháng nào mực nước trong hồ cạn nhất? Giải thích.

b) Trong các tháng trên tháng nào hồ đầy nước nhất? Giải thích.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Ta tìm tháng có mực nước trong hồ thấp nhất và cao nhất.
Lời giải chi tiết

Nhóm các số hữu tỉ âm: −1,4; −1,8; −1,5.

Số đối của các số −1,4; −1,8; −1,5 lần lượt là 1,4; 1,8; 1,5.

Vì 1,8 > 1,5 > 1,4 nên −1,8 < −1,5 < −1,4.

Nhóm số hữu tỉ dương: 0,95.

Do đó −1,8 < −1,5 < −1,4 < 0,95.

a) Tháng 6 có mực nước trong hồ cạn nhất vì có mực nước trong ao thấp nhất là −1,8 m.

b) Tháng 9 hồ đầy nước nhất vì có mực nước trong ao cao nhất là 0,95 m.

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top