tR

Câu 1: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào dùng để đo thể tích?

  • cm3
  • cm3
  • cm2
  • Cả A, B đều đúng


Câu 2: Xăng-ti-mét khối được viết tắt là kí hiệu nào sau đây?

  • cm
  • cm2
  • cm3
  • m3


Câu 3: Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài

  • 1m
  • 1dm
  • 1cm
  • 1mm


Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống: 9 cm3 = ... dm3.

  • 0,9
  • 0,009
  • 0,09
  • 9


Câu 5: 75 dm3 đọc là:

  • Bảy mươi lăm đề-xi-mét khối
  • Bảy mươi lăm đề-xi-mét vuông
  • Bảy mươi lăm đề-xi-mét
  • Bảy mươi lăm khối


Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 4800 cm3 .............. 4,79 dm3.

  • <
  • =
  • >
  • Không so sánh được


Câu 7: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 47000 dm3 = ... cm3

  • 470
  • 47
  • 4700
  • 4,7


Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất: 68000 dm3 = ... cm3

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • 6,8
  • 68
  • 680
  • 6800


Câu 9: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5 dm3 ... 500 cm3

  • 5 dm3 = 500 cm3
  • 5 dm3 < 500 cm3
  • 5 dm> 500 cm3
  • Không so sánh được


Câu 10: Kết quả phép tính: 1402 cm3 - 789 cm3 là

  • 613
  • 631
  • 613 cm3
  • 631 cm3


Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top