tR

Câu 1: Số thập phân 172,369 đọc là:

  • Một bảy hai phẩy ba sáu chín
  • Một trăm bảy hai phẩy ba sáu chín
  • Một bảy hai phẩy ba trăm sáu chín
  • Một trăm bảy mươi hai phẩy ba trăm sáu mươi chín


Câu 2: Số thập phân có hai chục, tám đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, năm phần nghìn viết là

  • 28,0905
  • 28,9005
  • 28,905
  • 28,95


Câu 3: Phần nguyên của số 28,436 là:

  • 436
  • 28
  • 284
  • 8436


Câu 4: Cho số thập phân 48,437. Chữ số 7 thuộc hàng nào?

  • Hàng đơn vị
  • Hàng phần nghìn
  • Hàng chục
  • Hàng phần trăm


Câu 5: Số thập phân 432,017 gồm:

  • Bốn trăm, ba chục, hai đơn vị, không phần mười, một phần trăm, bảy phần nghìn
  • Bốn trăm, hai chục, ba đơn vị, không phần mười, một phần trăm, bảy phần nghìn
  • Bốn trăm, ba chục, hai đơn vị, không phần mười, mười bảy phần trăm
  • Bốn trăm, 3 chục, 2 đơn vị, không phần mười, một phần trăm, bảy phần nghìn


Câu 6: Cho các câu sau:

(1) Đọc dấu phẩy

(2) Đọc phần nguyên

(3) Đọc phần thập phân

Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:

  • (1) → (2) → (3)
  • (1) → (2) → (3)
  •  (2) → (1) → (3)
  • (3) → (2) → (1)


Câu 7: Giá trị của chữ số 8 trong 327,8734 là:

  • \frac{8}{100}
  • \frac{8}{10}
  • \frac{8}{1000}
  • \frac{8}{10000}


Câu 8: 40% là phân số:

  • \frac{1}{5}
  • \frac{2}{5}
  • \frac{3}{8}
  • \frac{5}{7}


Câu 9: Điền số thập phân thích hợp vào ô trống:

Số thập phân có hai chục, tám đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, năm phần nghìn viết là

  • 280,905
  • 28,9005
  • 28,905
  • 289,05


Câu 10: Viết số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân: 18,05

  • 18 \frac{5}{1000}
  • 18 \frac{5}{10}
  • 18 \frac{5}{100}
  • 18 \frac{5}{10}


Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top