tR


 

1. Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words. Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.

Đáp án

9 - feathers: lông vũ

8 - scales: vảy

1 - legs: chân

2 - hair: lông mao

3 - wings: cánh

4 - lungs: phổi

5 - fins: vây

6 - backbones: xương sống

7 - gills: mang

2. Read and listen to the text. Check your answers in exercise 1. Đọc và nghe văn bản. Kiểm tra câu trả lời của em ở bài tập 1.

Đáp án

1 - fins; 2 - gills; 3 - lungs; 4 - feathers;

5 - wings; 6 - legs; 7 -  scales; 8 - hair;

3. Read the text again and answer the questions. Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi.

Đáp án

1. Fish.

2. Fish and reptiles.

3. Amphabians.

4. Mammals.

5. Amphabians.

4. Which group are these animals from? Use the information to classify them. Những động vật này thuộc nhóm nào? Sử dụng thông tin sau để phân loại chúng.

Đáp án

- A crocodile is a reptile.

- A shark is a fish.

- A camel is a mammal.

- An eagle is a bird

5. USE IT! Work in groups. Think of an animal. Ask and answer the questions in exercise 4 and your own questions. Guess the animals. Thực hành! Làm việc theo nhóm. Nghĩ về một con vật. Hỏi và trả lời các câu hỏi ở bài tập 4 và các câu hỏi của riêng em. Đoán các con vật đó.

Đáp án

A: Does it feed its babies milk?

B: Yes

A: Does it have white hair?

B: No, it has brown or black hair.

A: Does it have four legs?

B: Yes

A: Does it eat salmon?

B: Yes.

A: It is a bear?

B: yes.

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top