tR

DẠNG 1: TỔNG CÓ DẠNG: S = 1 + a + a2 + a3 + ….+ an    (1)

I/ PHƯƠNG PHÁP.

B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a ta được.              



    a.S = a + a2 + a3 + a4 +
….+ an + 1                                        (2)



B2: Lấy (2) trừ (1) vế theo vế được:                                          



 
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.



    Bài 1: Tính tổng
S = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 +…..+ 2100



    Bài 2: Tính tổng S = 6 + 62 + 63 + 64
+ …..+ 699



    Bài 3: Tính tổng S = 1 + 4 + 42 + 43 +
…...+ 41000



    Bài 4: Tính tổng





    Bài 5: Tính tổng



DẠNG 2: TỔNG CÓ DẠNG: S = 1 + a2 + a4 + a6
+ ….+ a2n    
(1)

I/ PHƯƠNG PHÁP.



B1: Nhân vào hai
vế của đẳng thức với số a2 ta được.



          a2S = a2
+ a4 + a6 + a8 + ….+ a2n + 2                                               (2)



B2: Lấy (2) trừ
(1) vế theo vế được:



     


II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.



    Bài 1: Tính tổng S = 1 + 22 + 24 + 26
+ …..+ 298 + 2100



    Bài 2: Tính tổng
S = 62 + 64 + 66 + …..+ 698 + 6100



    Bài 3: Tính tổng 1 + 32
+ 3
4 + 36 + …...+ 3100 + 3102



    Bài 4: Tính tổng





    Bài 5: Tính tổng



DẠNG 3: TỔNG CÓ DẠNG: S = a + a3 + a5 + a7
+ ….+ a2n + 1 (1)
                             



I/ PHƯƠNG PHÁP.                              



B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a2 ta được.



    a2S = a3 + a5 + a7
+ a9 + ….+ a2n + 3         (2)                       



B2: Lấy (2) trừ
(1) vế theo vế được:




II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.



    Bài 1: Tính tổng
S = 1 + 2 + 23 + 25 + …..+ 299 + 2101



    Bài 2: Tính tổng
S = 63 + 65 + 67 + …..+ 699 + 6101



    Bài 3: Tính tổng
S = 1 + 33 + 35 + 37 + …...+ 3101 +
3103



    Bài 4: Tính tổng




Bài 5: Tính tổng




DẠNG 4: TỔNG CÓ DẠNG: S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (n – 1).n              (1)



I/ PHƯƠNG PHÁP. 



Vì khoảng cách giữa 2 thừa số trong mỗi số hạng bằng 1 =>
Nhân vào hai vế của đẳng thức với 3 lần khoảng cách (nhân với 3) ta được.



    3.S = 1.2.3 + 2.3.3 + 3.4.3 + 4.5.3+ ….+ (n – 2).(n – 1) .3+
(n - 1).n.3



    = 1.2.3 + 2.3.(4 – 1) + 3.4.(5 – 2) + ….+ (n – 2).(n – 1).[n
– (n – 3)]



    + (n -1).n.[(n + 1) – (n – 2)]



    = (n – 1).n.(n + 1)




II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.



    Bài 1: Tính tổng
S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + …..+ 99.100



    Bài 2: Tính tổng
S = 1.3 + 3.5 + 5.7 + …..+ 99.101



    Bài 3: Tính tổng
S = 1.4 + 4.7 + 7.10 + …37.40 + 40.43



DẠNG 5: TỔNG CÓ DẠNG: P = 12 + 22 + 32 + 42
+ … + n2



I/ PHƯƠNG PHÁP.



Áp dụng tổng của DẠNG 5 là: S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+
n(n+1)



    S = 1.(1 + 1) +2 (2 +1 ) + 3(3 + 1) + 4(4 + 1) +…+ n(n + 1)



    = (12 + 22 + 32 + 42
+ … + n2) + (1 + 2 + 3 + …. + n)



    = P + (1 + 2 + 3 + …. + n)



    => P = S - (1 + 2 + 3 + …. + n)



    Trong đó theo DẠNG 5 thì





Theo DẠNG 1






II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.



    Bài 4: Tính tổng
P = 12 + 22 + 32 + …+ 502



    Bài 5: Tính tổng
Q = 12 + 22 + 32 + …+ 512



DẠNG 6: TỔNG CÓ DẠNG: S = 12 + 32 + 52 +
…+ (2n+1)2



I/ PHƯƠNG PHÁP.



    Áp dụng tổng A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1)
+ (k – 1). k Với k = 2n + 2



    = 0.1 + 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1) + (k –
1). k



    = 1(0 + 2) + 3(2 + 4) + 5(4 + 6) + …+ (k – 1). [(k– 2) + k]



= 1.2 + 3. 6 + 5.10 +…+ (k - 1).(2k – 2)



= 1.1.2 + 3.3.2 + 5.5.2 +…+ (k – 1).(k – 1).2



    = 2.[12 + 32 + 52 + ….+ (k
– 1)2]



    = 2.[12 + 32 + 52 + ….+ (2n
+ 1)2]



    = 2.S



    mà theo DẠNG 5 thì tổng






II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.



    Bài 1: Tính tổng
S = 12 + 32 + 52 + …+ 992



    Bài 2: Tính tổng
S = 52 + 72 + 92 +…+ 1012



    Bài 3: Tính tổng
S = 112 + 132 + ….+ 20092



DẠNG 7: TỔNG CÓ DẠNG: S = 22 + 42 + 62 +
…+ (2n)2



I/ PHƯƠNG PHÁP.



Áp dụng tổng A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1)
+ (k – 1). k Với k = 2n + 1



    = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1) + (k – 1). k



    = 2(1 + 3) + 4(3 + 5) + 6(5 + 7) + …+ (k – 1). [(k– 2) + k]



    = 2.4 + 4.8 + 6.12 +…+ (k - 1).(2k – 2)



    = 2.2.2 + 4.4.2 + 6.6.2 +…+ (k – 1).(k – 1).2



    = 2.[12 + 32 + 52 + ….+ (k
– 1)2]



    = 2.[22 + 42 + 62 + ….+
(2n)2]



    = 2.S





mà theo DẠNG 5 thì tổng






Áp dụng tính: P = 12 + 22 + 32
+ ….+ n2



Xét: S = 22 + 42 + 62 + …+
(2n)2





II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.



    Bài 1: Tính tổng
M = 22 + 42 + 62 + …+ 1002



    Bài 2: Tính tổng
N = 62 + 82 + 102 +…+ 1022



    Bài 3: Tính tổng
H = 122 + 142 + ….+ 20102



    Bài 4: Tính tổng
P = 12 + 22 + 32 + …+ 1002



    Bài 5: Tính tổng
Q = 12 + 22 + 32 + …+ 1012



    Bài 6: Tính tổng
A = 1 + 4 + 9 + 16 + 25 + …+ 10000.



    Bài 7: Tính tổng
K = - 12 + 22 – 32 + 42 – 52
+….- 192 + 202



    Bài 8: Biết rằng
12 + 22 + 32 +…+ 102 = 385, Tính tổng
S = 22 + 42 + 62 + … + 202



DẠNG 8: TỔNG CÓ DẠNG: S = a1.a2 + a2.a3 +
a3.a4 + a4.a5 + ….+ an-1.
an            
(1)



I/ PHƯƠNG PHÁP. 



* Với a2 – a1 = a3 – a2
= ….= an - an-1 = 2



S = a1.(a1 + 2) + a2. (a2
+ 2) + a3. (a3 + 2) + a4. (a4 + 2)
+ ….+ an-1. (an - 1 + 2)

    = S1+k.S2





    S2 = a1+
a2+ a3+…+an-1  được tính theo DẠNG
1.



    * Với a2
a1 = a3 – a2 = ….= an - an-1 =
k > 2



    Nhân cả hai vế với 3k
, rồi tách 3k ở mỗi số hạng để tạo
thành các số hạng mới tự triệt tiêu.



II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.



    Bài 1: Tính tổng
M = 1.3 + 3.5 + 5.7 + ….+ 49.51



    Bài 2: Tính tổng
N = 2.4 + 4.6 + 6.8 + …..+ 100.102



    Bài 3: Tính tổng
P = 1.4 + 4.7 + 7.10 + ….+ 49.52



Hướng dẫn



    Vì khoảng cách giữa hai thừa số trong mỗi số hạng bằng 3



    => Nhân cả hai vế với 9 ta có:



    9P = 1.4.9 + 4.7.9 + 7.10.9 + ….+ 46.49.9 + 49.52.9



    = 1.4.(7 + 2) + 4.7.(10 – 1) + 7.10.(13 – 4) + …+ 46.49.(52
– 43) + 49.52.(55 – 46)



    = 1.4.2 + 49.52.55



    = 140148



    => P = 15572



Bài 4: Tính tổng
S = 2.6 + 6.10 + 10.14 + 14.18 + ….+42.46 + 50.54



DẠNG 9: TỔNG CÓ DẠNG: S = 1.a2.a3 + a2.a3
.a4 + a3.a4 .a5 + a4.a5.a6
+ ….+ an-2 .an-1. an



    Với a2 – 1 = a3 – a2 = a4
– a3 =….= an - an-1 = k








    Nhân hai vế với 4k,
rồi tách 4k ở mỗi số hạng trong tổng
để số hạng trước và số hạng sau tạo thành những số tự triệt tiêu nhau.



    4k.S = 1.a2.a3.4k + a2.a3
.a4.4k + a3.a4 .a5.4k + a4.a5.a6.4k
+ ….+ an-2 .an-1. an.4k



    = an-2 .an-1. an.(an
+ k)



II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.



Bài 1: Tính tổng
S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + …..+ 16.17.18 + 17.18.19



Hướng dẫn



    Khoảng cách giữa các thừa số bằng 1 => Nhân hai vế với 4
ta được.



    4S = 1.2.3.4 + 2.3.4.4 + 3.4.5.4 + …..+ 16.17.18.4 +
17.18.19.4



    = 1.2.3.4 + 2.3.4.(5 – 1) + 3.4.5.(6 – 2) + …+ 16.17.18.(19
– 15) + 17.18.19.(20 – 16)



    = 17.18.19.20 = 116280



Bài 2: Tính tổng
S = 1.3.5 + 3.5.7 + 5.7.9 + …+ 95.97.99



    Gợi ý: Nhân hai vế với 8



Bài 3: Tính tổng A = 1.2.3.4 + 2.3.4.5 + … + 18.19.20.21 +
19.20.21.22



    Gợi ý: Nhân hai vế với 5



DẠNG 10: TỔNG CÓ DẠNG: S = 1 + 23 + 33 + 43
+ …+ n3



I/ PHƯƠNG PHÁP.



Áp dụng tổng: B = 1.2.3 + 2.3.4 + … + (n - 1)n(n + 1)



Trong mỗi số hạng, tách thừa số đầu và thừa số sau theo tổng
và hiệu của thừa số giữa với 1. Ta có:



    B = (2 - 1).2.(2 + 1) + (3 - 1).3.(3 + 1) + … + (n - 1)n(n +
1)



    = (23 - 2) + (33 - 3) + … + (n3
- n)



    = (23 + 33 + …+ n3) - (2 +
3 + …+ n)



    = (1 + 23 + 33 + …+ n3) -
(1 + 2 + 3 + …+ n)



    => S = B + (1 + 2 + 3 + …+ n)



    Trong đó: Theo DẠNG 10 thì:





Theo DẠNG 1 thì:









II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.



    Bài 1: Tính tổng
S = 13 + 23 + 33 + … + 1003



    Bài 2: Tính tổng
S = 13 + 23 + 33 + … + 513



 


0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top