tR


Từ vựng



Câu hỏi 1 : Choose the best answer.
I study … at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.



  • lessons

  • teachers

  • exercises

  • subjects


Lời giải chi tiết :

A. subjects (n) môn học

B. lessons (n) bài học

C. teachers (n) giáo viên

D. exercises (n) bài tập
=> I study 7 subjects at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

Tạm dịch: Tôi học 7 môn học ở trường: Toán, Tiếng Anh, Âm nhạc, Nghệ thuật, Văn học, Lịch sử, Địa lý.


Câu hỏi 2 : Choose the best answer

What subject is this?



  • Art

  • Math

  • P.E

  • History


Lời giải chi tiết :

Art (n) môn Vẽ

English (n) môn Tiếng Anh

History (n) môn Lịch Sử

Maths (n) môn Toán


Câu hỏi 3 :
Choose the best answer
What subject is this?


  • Chemistry

  • Art

  • History

  • Music


Lời giải chi tiết :

Chemistry (n) môn Hóa học

Art (n) môn vẽ

Music (n) môn Âm nhạc

History (n) môn Lịch Sử


Câu hỏi 4 :
Choose the best answer

What subject is this?


  • Geography

  • English

  • Math

  • English


Lời giải chi tiết :

Geography (n) môn Địa lý

English (n) môn Tiếng Anh

Math (n) môn Toán

Chemistry (n) môn Hóa


Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer

In this subject, we study numbers.



  • Math

  • English

  • History



Lời giải chi tiết :

Dịch câu hỏi:
Trong môn học này, chúng tôi học các con số.

A. I.T (n) môn Tin học

B. Math (n) môn Toán học

C. History (n) môn Lịch sử


Câu hỏi 6 :
Choose the best answer

What subject is this?


  • Geography

  • History

  • Art

  • P.E


Lời giải chi tiết :

History (n) môn Lịch sử

Art (n) môn Vẽ

P.E (n) môn Thể Dục

Geography (n) môn Địa


Câu hỏi 7 :
Choose the best answer.

I have Math lessons Monday and Friday.


  • on

  • in

  • at

  • from


Lời giải chi tiết :

on + thứ trong tuần
=> I have Math lessons on Monday and Friday.

Tạm dịch: Tôi có giờ học Toán vào thứ Hai và thứ Sáu


Câu hỏi 8 :
Choose the best answer.

What is your subject at school?


  • nice

  • liking

  • excited

  • favourite


Lời giải chi tiết :

A. nice (adj) đẹp

B. favourite (adj) yêu thích

C. liking (adj) thích
D. excited (adj) hào hứng
=> What is your favourite subject at school?
Tạm dịch: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?


Câu hỏi 9 :
Choose the best answer

What subject is this?


  • Physics

  • Literature

  • I.T

  • P.E


Lời giải chi tiết :

Physics (n) môn Vật lý

P.E (n) môn Thể dục

Literature (n) môn Tiếng Việt

I.T (n) môn Tin


Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer

In this subject, we study the language people speak in England.


  • Literature

  • Art


  • English


Lời giải chi tiết :

Trong môn học này, chúng tôi nghiên cứu ngôn ngữ mà mọi người nói ở Anh.

A. English (n) môn Tiếng Anh

B. Literature (n) môn Văn học

C. Art (n) môn Vẽ



Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn


0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top