tR






Câu1:




  • Is this your eraser?

  • Are these your erasers?1G


Is this your + danh từ số ít?: Đây có phải là cái của bạn không?

Are these your + danh từ số nhiều?: Đây có phải là những của bạn không?

 Is this your eraser? (Đây có phải cục tẩy của bạn không?)

Are these your erasers? (Đây có phải những cục tẩy của bạn không?)


Câu hỏi 2 : Con hãy chọn những đáp án đúng 

Look and choose the correct sentence.




  • Are these your notebooks?

  • Is this your notebook?



Are these your notebooks?

Lời giải chi tiết :
Is this your notebook?
(Đây có phải quyển vở ghi của bạn không?)

Are these your notebooks?
(Đây có phải những quyể vở ghi của bạn không?)


Câu hỏi 3 : Con hãy
chọn những đáp án đúng  

Look and choose the correct sentence.




  • Are these your pencil cases?

  • Is this your pencil case?


Is this your + danh từ số ít?:
Đây có phải là cái của bạn không?

Are these your + danh từ số nhiều?:
Đây có phải là những của bạn không?

Lời giải chi tiết :

Is this your pencil case?
(Đây có phải hộp bút của bạn không?)

Are these your pencil cases?
(Đây có phải những cái hộp bút của bạn không?)


Câu hỏi 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out.



  • kitchen

  • bathroom

  • bathroom

  • bed


Các con đoc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.

 a. kitchen (phòng bếp)

b. bed (giường)

c. bathroom (phòng tắm)

d. livingroom (phòng khách)

Các phương án a, c, d đều là những danh từ chỉ địa điểm trong ngôi nhà;
phương án b là danh từ chỉ đồ vật.


Câu hỏi 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out.



  • mirror

  • cleaning

  • playing

  • eating


Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.

a. cleaning (lau dọn)

b. playing (chơi)

c. eating (ăn)

d. mirror (cái gương)

Các phương án a, b, c đều là những từ chỉ hoạt động;
phương án d là danh từ chỉ đồ vật.


Câu 6:Câu hỏi 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out.



  • cooking

  • closet

  • desk

  • desk


Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.

Lời giải chi tiết :

a. cooking (nấu ăn)

b. closet (tủ quần áo)

c. desk (bàn học)

d. TV (tivi)

Các phương án b, c, d đều là những từ danh từ chỉ sự vật;
phương án a là từ chỉ hoạt động.


Câu hỏi 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Odd one out.



  • yard

  • living room

  • bedroom

  • kitchen7C


Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.

Lời giải chi tiết :

a. living room (phòng khách)

b. bedroom (phòng ngủ)

c. yard (sân)
d. kitchen (phòng bếp)

Các phương án a, b, d đều là những từ chỉ các địa điểm thuộc trong ngôi nhà;
phương án c chỉ địa điểm thuộc bên ngoài ngôi nhà.


Câu hỏi 8 : Con hãy
chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer.
We sleep on a .




  • box

  • mirror8C

  • bed


.a. box (cái hộp)
b. mirror (cái gương)
c. bed (giường)
We sleep on a bed. (Chúng ta ngủ trên giường.)


Câu hỏi 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer.

My living room has a sofa, a table, a … and a picture.



  • house

  • yard


  • TV


a. house (ngôi nhà)
b. TV (ti vi)
c. yard (sân)
My livingroom has a sofa, a table, a TV and a picture. (Phòng khách của tôi có một chiếc ghế sô pha, 1 chiếc bàn, 1 chiếc ti vi và một bức tranh.)


Câu hỏi 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer.

My sister is … in the kitchen.



  • sleeping10A

  • playing


  • cooking


a. sleeping (ngủ)
b. playing (chơi)
c. cooking (nấu ăn)
My sister is cooking in the kitchen. (Chị gái của tôi đang nấu ăn trong bếp.)



Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn


2 Comments:

 
Top