Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: B
Theo định nghĩa đơn thức, biểu thức là đơn thức.
Câu 2. Tìm phần biến trong đơn thức với a, b là hằng số.
A.
B.
C.
D. 100ab
Đáp án đúng là: C
Đơn thức với a, b là hằng số có phần biến số là .
Quảng cáo
Câu 3. Tìm hệ số trong đơn thức với a, b là hằng số.
A. – 36
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: B
Đơn thức với a, b là hằng số có hệ số là:
Câu 4. Sau khi thu gọn đơn thức ta được đơn thức
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: A
Ta có: .
Câu 5. Kết quả sau khi thu gọn đơn thức là
Quảng cáo
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
Câu 6. Hiệu của hai đơn thức và là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: D
Ta có .
Câu 7. Các đơn thức có bậc lần lượt là
A. 0; 1; 3; 4.
B. 0; 3; 1; 4.
C. 0; 1; 2; 3.
D. 0; 1; 3; 2.
Đáp án đúng là: A
Đơn thức–10 có bậc là 0.
Đơn thức có bậc là 1.
Đơn thức có bậc là 2 + 1 = 3.
Đơn thức có bậc là 4.
Các đơn thức có bậc lần lượt là: 0; 1; 3; 4.
Quảng cáo
Câu 8. Xác định hàng số a để các đơn thức có tổng bằng .
A. a = 9
B. a = 1
C. a = 3
D. a = 2
Đáp án đúng là: C
Ta có .
Từ giả thiết suy ra: .
Câu 9. Tính giá trị của đơn thức tại x = – 1; y = – 1; z = – 2.
A. 10
B. 20
C. – 40
D. 40
Đáp án đúng là: C
Thay x = – 1; y = – 1; z = – 2 vào đơn thức ta được
Câu 10. Sắp xếp các hạng tử của theo lũy thừa giảm dần của biến.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: A
Ta có: .
Câu 11. Cho đa thức . Tìm a để bậc đa thức bằng 4.
A. a = 2
B. a = 0
C. a = – 2
D. a = 1
Đáp án đúng là: C
Ta có:
.
Để bậc của đa thức đã cho bằng 4 thì .
Câu 12. Thu gọn đa thức được kết quả là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
.
Câu 13. Sắp xếp các hạng tử của theo lũy thừa tăng dần của biến.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: D
.
Câu 14. Cho đa thức . Hệ số lớn nhất và hệ số tự do của đa thức đã cho lần lượt là
A. 1 và 2
B. 2 và 0
C. 1 và 0
D. 2 và 1
Đáp án đúng là: B
Ta có: có hệ số lớn nhất là 2 và hệ số tự do là 0.
0 Comments:
Đăng nhận xét