tR

 

Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

  • 1A
  • 1B
  • 1C
  • 1G

Câu 2. Tìm phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số.

  • 2A
  • 2B
  • 2G
  • 2C

Câu 3. Tìm hệ số trong đơn thức 36a2b2x2y3 với a, b là hằng số.

  • 3A
  • 3B
  • 3C
  • 3G

Câu 4. Sau khi thu gọn đơn thức 2.3x3yy2 ta được đơn thức

  • 4A
  • 4B
  • 4C
  • 4G

Câu 5. Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 114x2y65xy213 xy 

  • 5A
  • 5G
  • 5B
  • 5C

Câu 6. Hiệu của hai đơn thức 9y2và 12y2z là

  • 6A
  • 6B
  • 6C
  • 6G

Câu 7. Các đơn thức 10;  13x ;  2x2y ;  5x2 . x2 có bậc lần lượt là

  • 7A
  • 7G
  • 7B
  • 7C

Câu 8. Xác định hàng số a để các đơn thức axy3;  4xy3;  7xy3có tổng bằng 6xy3.

  • 8G
  • 8A
  • 8B
  • 8C

Câu 9. Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x = – 1; y = – 1; z = – 2.

  • 9A
  • 9G
  • 9B
  • 9C

Câu 10. Sắp xếp các hạng tử của Px=2x35x2+x47 theo lũy thừa giảm dần của biến.

  • 10A
  • 19G
  • 10B
  • 10C

Câu 11. Cho đa thức 4x5y25x3y+7x3y+2ax5y2. Tìm a để bậc đa thức bằng 4.

  • 1G
  • 11A
  • 11B
  • 11C

Câu 12Thu gọn đa thức M=3x2y7xy2+3x2y+5xy
2
 được kết quả là

  • 2G
  • 12A
  • 12B
  • 12C

Câu 13. Sắp xếp các hạng tử của Qx=x25x+2x38 theo lũy thừa tăng dần của biến.

  • 13A
  • 3G
  • 13B
  • 13C

Câu 14. Cho đa thức Px=x4+3x2+2x4x2+x33x3. Hệ số lớn nhất và hệ số tự do của đa thức đã cho lần lượt là

  • 14A
  • 14B
  • 4G
  • 14C

Câu 15:

  • 5G
  • 15B
  • 15A
  • 15C

Câu 16:

  • 6G
  • 16A
  • 16B
  • 16C

Câu 17:

  • 17A
  • 17B
  • 7G
  • 17C

Câu 18:

  • 18A
  • 18B
  • 8G
  • 18C

Câu 19:

  • 19A
  • 9G
  • 19B
  • 19C

Câu 20:

  • 20A
  • 20B
  • 20C
  • 10G
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn

0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top